Home » » Ma HS code Vietnam English P3

Code Mô tả hàng hoá trong Danh mục hiện hành Description
220210 - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: -  Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured:
22021010 - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu - - Sparkling mineral waters or aerated waters, flavoured
22021090 - - Loại khác - - Other
220290 - Loại khác:
-  Other:
22029010 - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu - - Flavoured UHT milk drinks
22029020 - - Sữa đậu nành - - Soya milk drinks
22029030 - - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng - - Other non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution
22029090 - - Loại khác - - Other
2203 Bia sản xuất từ malt. Beer made from malt.
22030010 - Bia đen hoặc bia nâu - Stout or porter
22030090 - Loại khác, kể cả bia ale - Other, including ale
2204 Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09.
22041000 - Rượu vang có ga nhẹ -  Sparkling wine
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: -  Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:
220421 - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: - -  In containers holding 2 l or less:
- - - Rượu vang: - - - Wine:
22042111 - - - - Có nồng độ tính theo thể tích không quá 15% - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22042113 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol but not exceeding 23% vol
22042114 - - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23% - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: - - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:
22042121 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22042122 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
220429 - - Loại khác: - - Other:
- - - Rượu vang: - - - Wine:
22042911 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22042913 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích  trên 15% nhưng không quá 23% - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol but not exceeding 23% vol
22042914 - - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23% - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: - - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:
22042921 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% - - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22042922 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích  trên 15% - - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
220430 -  Hèm nho khác: - Other grape must:
22043010 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22043020 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
2205 Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm. Vermouth and other wine of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances.
220510 - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: -  In containers holding 2 l or less:
22051010 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22051020 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
220590 - Loại khác: - Other:
22059010 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol
22059020 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol
2206 Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included.
22060010 - Vang táo hoặc vang lê - Cider or perry
22060020 - Rượu sa kê (rượu gạo) -  Sake
22060030 - Toddy - Toddy
22060040 - Shandy - Shandy
- Loại khác, kể cả vang có mật ong: - Other, including mead:
22060091 - - Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) - - Other rice wine (including medicated rice wine)
22060099 - - Loại khác - - Other
2207 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher; ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength.
22071000 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên - Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher
220720 - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: - Ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength:
- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá: - - Denatured ethyl alcohol, including methylated spirits:
22072011 - - - Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích - - - Ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume exceeding 99% vol
22072019 - - - Loại khác - - - Other
22072090 - - Loại khác - - Other
2208 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages.
220820 - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho: -  Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc:
22082050 - - Rượu brandy - - Brandy
22082090 - - Loại khác - - Other
22083000 - Rượu whisky - Whiskies
22084000 - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía - Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products
22085000 - Rượu gin và rượu Geneva - Gin and Geneva
22086000 - Rượu vodka - Vodka
22087000 - Rượu mùi và rượu bổ - Liqueurs and cordials
220890 - Loại khác: - Other:
22089010 - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích - - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol
22089020 - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích - - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol
22089030 - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích - - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol
22089040 - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích - - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol
22089050 - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích - - Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol
22089060 - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích - - Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol
22089070 - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích - - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength not exceeding 57% vol
22089080 - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích - - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength exceeding 57% vol
22089090 - - Loại khác - - Other
22090000 Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid.
2301 Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves.
23011000 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ -  Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves
230120 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: -  Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates:
23012010 - - Từ cá, có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng - - Of fish, with a protein content of less than 60% by weight
23012020 - - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng - - Of fish, with a protein content of 60% or more by weight
23012090 - - Loại khác - - Other
2302 Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants.
23021000 - Từ ngô -  Of maize (corn)
23023000 - Từ lúa mì -  Of wheat
230240 - Từ ngũ cốc khác: -  Of other cereals:
23024010 - - Từ thóc gạo - -  Of rice
23024090 - - Loại khác - -  Other
23025000 - Từ cây họ đậu -  Of leguminous plants
2303 Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. Residues of starch manufacture and similar residues, beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets.
230310 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: -  Residues of starch manufacture and similar residues:
23031010 - - Từ sắn hoặc cọ sago - - Of manioc (cassava) or sago
23031090 - - Loại khác - - Other
23032000 - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường -  Beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture
23033000 - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất -  Brewing or distilling dregs and waste
2304 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of soya-bean oil.
23040010 -  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người - Defatted soya bean flour, fit for human consumption
23040090 - Loại khác - Other
23050000 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of ground-nut oil.
2306 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05.
23061000 - Từ hạt bông -  Of cotton seeds
23062000 - Từ hạt lanh -  Of linseed
23063000 - Từ hạt hướng dương -  Of sunflower seeds
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): -  Of rape or colza seeds:
230641 - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: - -  Of low erucic acid rape or colza seeds:
23064110 - - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp - - - Of low erucic acid rape seeds
23064120 - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp - - - Of low erucic acid colza seeds
230649 - -  Loại khác: - -  Other:
23064910 - - -  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác - - - Of other rape seeds
23064920 - - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác - - - Of other colza seeds
23065000 -  Từ dừa hoặc cùi dừa -  Of coconut or copra
23066000 - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ -  Of palm nuts or kernels
230690 -  Loại khác: -  Other:
23069010 - - Từ mầm ngô - - Of maize (corn) germ
23069090 - - Loại khác - - Other
23070000 Bã rượu vang; cặn rượu. Wine lees; argol.
23080000 Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included.
2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. Preparations of a kind used in animal feeding.
230910 - Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: - Dog or cat food, put up for retail sale:
23091010 - - Chứa thịt - - Containing meat
23091090 - - Loại khác - - Other
230990 - Loại khác: - Other:
- - Thức ăn hoàn chỉnh: - - Complete feed:
23099011 - - - Loại dùng cho gia cầm - - - Of a kind suitable for poultry
23099012 - - - Loại dùng cho lợn - - - Of a kind suitable for swine
23099013 - - - Loại dùng cho tôm - - - Of a kind suitable for prawns
23099014 - - - Loại dùng cho động vật linh trưởng - - - Of a kind suitable for primates
23099019 - - -  Loại khác - - - Other
23099020 - - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - - Premixes, feed supplements or feed additives
23099030 - - Loại khác, có chứa thịt - - Other, containing meat
23099090 - - Loại khác - - Other
2401 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
240110 - Lá thuốc lá chưa tước cọng: -  Tobacco, not stemmed/stripped:
24011010 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng - - Virginia type, flue-cured
24011020 - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng - - Virginia type, other than flue-cured
24011040 - - Loại Burley - - Burley type
24011050 - -  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) - - Other, flue-cured
24011090 - -  Loại khác - - Other
240120 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: -  Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
24012010 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng - - Virginia type, flue-cured
24012020 - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng - - Virginia type, other than flue-cured
24012030 - - Loại Oriental - - Oriental type
24012040 - - Loại Burley - - Burley type
24012050 - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng - - Other, flue-cured
24012090 - - Loại khác - - Other
240130 - Phế liệu lá thuốc lá: -  Tobacco refuse:
24013010 - - Cọng thuốc lá - - Tobacco stems
24013090 - - Loại khác - - Other
2402 Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes.
24021000 - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá -  Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco
240220 - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: -  Cigarettes containing tobacco:
24022010 - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) - - Beedies
24022020 - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương - - Clove cigarettes
24022090 - - Loại khác - -  Other
240290 - Loại khác: -  Other:
24029010 - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá - - Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes
24029020 - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá - - Cigarettes of tobacco substitutes
2403 Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenised” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences.
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: - Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion:
24031100 - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này - - Water pipe tobacco specified in Subheading Note 1 to this Chapter
240319 - - Loại khác: - -  Other:
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: - - - Packed for retail sale:
24031911 - - - - Ang Hoon - - - - Ang Hoon
24031919 - - - -  Loại khác - - - - Other
24031920 - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu - - - Other manufactured tobacco for the manufacture of cigarettes
24031990 - - - Loại khác - - - Other
-  Loại khác: - Other:
240391 - - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): - - “Homogenised’’ or “reconstituted” tobacco:
24039110 - - - Đã được đóng gói để bán lẻ - - - Packed for retail sale
24039190 - - - Loại khác - - - Other
240399 - -  Loại khác: - -  Other:
24039910 - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá - - - Tobacco extracts and essences
24039930 - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến - - - Manufactured tobacco substitutes
24039940 - - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô - - - Snuff, whether or not dry
24039950 - - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai - - - Chewing and sucking tobacco
24039990 - - - Loại khác - - - Other
2501 Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. Salt (including table salt and denatured salt) and pure sodium chloride, whether or not in aqueous solution or containing added anti-caking or free-flowing agents; sea water.
25010010 - Muối ăn - Table salt
25010020 - Muối mỏ - Rock salt
25010050 -  Nước biển - Sea water
25010090 - Loại khác - Other
25020000 Pirít sắt chưa nung. Unroasted iron pyrites.
25030000 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. Sulphur of all kinds, other than sublimed sulphur, precipitated sulphur and colloidal sulphur.
2504 Graphít tự nhiên. Natural graphite.
25041000 - Ở dạng bột hay dạng mảnh -  In powder or in flakes
25049000 - Loại khác -  Other
2505 Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. Natural sands of all kinds, whether or not coloured, other than metal-bearing sands of Chapter 26.
25051000 - Cát oxit silic và cát thạch anh -  Silica sands and quartz sands
25059000 - Loại khác -  Other
2506 Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Quartz (other than natural sands); quartzite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
25061000 - Thạch anh -  Quartz
25062000 - Quartzite -  Quartzite
25070000 Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. Kaolin and other kaolinic clays, whether or not calcined.
2508 Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. Other clays (not including expanded clays of heading 68.06), andalusite, kyanite and sillimanite, whether or not calcined; mullite; chamotte or dinas earths.
25081000 -  Bentonite -  Bentonite
25083000 - Đất sét chịu lửa -  Fire-clay
250840 - Đất sét khác: -  Other clays:
25084010 - - Đất hồ (đất tẩy màu) - - Fuller's earth
25084090 - - Loại khác - - Other
25085000 - Andaluzit, kyanit và sillimanit -  Andalusite, kyanite and sillimanite
25086000 - Mullit -  Mullite
25087000 - Đất chịu lửa hay đất dinas -  Chamotte or dinas earths
25090000 Đá phấn. Chalk.
2510 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat. Natural calcium phosphates, natural aluminium calcium phosphates and phosphatic chalk.
251010 - Chưa nghiền: -  Unground:
25101010 - - Apatít (apatite) - - Apatite
25101090 - - Loại khác - - Other
251020 - Đã nghiền: -  Ground:
25102010 - - Apatít (apatite) - - Apatite
25102090 - - Loại khác - - Other
2511 Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. Natural barium sulphate (barytes); natural barium carbonate (witherite), whether or not calcined, other than barium oxide of heading 28.16.
25111000 - Bari sulphat tự nhiên (barytes) -  Natural barium sulphate (barytes)
25112000 - Bari carbonat tự nhiên (witherite) -  Natural barium carbonate (witherite)
25120000 Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, of an apparent specific gravity of 1 or less.
25120000 Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, of an apparent specific gravity of 1 or less.
2513 Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. Pumice stone; emery; natural corundum, natural garnet and other natural abrasives, whether or not heat-treated.
25131000 - Đá bọt -  Pumice stone
25132000 - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác -  Emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives
25140000 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Slate, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
2515 Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhậ Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (inc
- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt: -  Marble and travertine:
25151100 - - Thô hoặc đã đẽo thô - -  Crude or roughly trimmed
251512 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): - -  Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
25151210 - - - Dạng khối - - - Blocks
25151220 - - - Dạng tấm - - - Slabs
25152000 - Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa -  Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster
2516 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
- Granit: -  Granite:
25161100 - - Thô hoặc đã đẽo thô - -  Crude or roughly trimmed
251612 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): - -  Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
25161210 - - - Dạng khối - - - Blocks
25161220 - - - Dạng tấm - - - Slabs
251620 - Đá cát kết: -  Sandstone:
25162010 - - Đá thô hoặc đã đẽo thô - -  Crude or roughly trimmed
25162020 - - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) - - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a  rectangular (including square) shape
25169000 - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng -  Other monumental or building stone
2517 Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or n
25171000 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt -  Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated
25172000 - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 -  Macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in subheading 2517.10
25173000 - Đá dăm trộn nhựa đường -  Tarred macadam
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: -  Granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat-treated:
25174100 - - Từ đá cẩm thạch - -  Of marble
25174900 - - Từ đá khác - -  Other
2518 Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. Dolomite, whether or not calcined or sintered, including dolomite roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; dolomite ramming mix.
25181000 - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết -  Dolomite, not calcined or sintered
25182000 - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết -  Calcined or sintered dolomite
25183000 - Hỗn hợp dolomite dạng nén -  Dolomite ramming mix
2519 Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. Natural magnesium carbonate (magnesite); fused magnesia; dead-burned (sintered) magnesia, whether or not containing small quantities of other oxides added before sintering; other magnesium oxide, whether or not pure.
25191000 - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) -  Natural magnesium carbonate (magnesite)
251990 - Loại khác: -  Other:
25199010 - - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết) - - Fused magnesia; dead-burned (sintered) magnesia
25199020 - - Loại khác - - Other
2520 Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. Gypsum; anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulphate) whether or not coloured, with or without small quantities of accelerators or retarders.
25201000 - Thạch cao; thạch cao khan -  Gypsum; anhydrite
252020 - Thạch cao plaster: -  Plasters:
25202010 - - Dùng trong nha khoa - - Of a kind suitable for use in dentistry
25202090 - - Loại khác - - Other
25210000 Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for the manufacture of lime or cement.
2522 Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. Quicklime, slaked lime and hydraulic lime, other than calcium oxide and hydroxide of heading 28.25.
25221000 - Vôi sống -  Quicklime
25222000 - Vôi tôi -  Slaked lime
25223000 - Vôi chịu nước -  Hydraulic lime
2523 Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers.
252310 - Clanhke xi măng: -  Cement clinkers:
25231010 - - Để sản xuất xi măng trắng - - Of a kind used in the manufacture Of white cement
25231090 - - Loại khác - - Other
- Xi măng Portland: - Portland cement:
25232100 - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo - - White cement, whether or not artificially coloured
252329 - - Loại khác: - - Other:
25232910 - - - Xi măng màu - - - Coloured cement
25232990 - - - Loại khác - - - Other
25233000 - Xi măng nhôm -  Aluminous cement
25239000 - Xi măng chịu nước khác -  Other hydraulic cements
2524 Amiăng. Asbestos.
25241000 - Crocidolite - Crocidolite
25249000 - Loại khác - Other
2525 Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. Mica, including splittings; mica waste.
25251000 - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp -  Crude mica and mica rifted into sheets or splittings
25252000 - Bột mi ca -  Mica powder
25253000 - Phế liệu mi ca -  Mica waste
2526 Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. Natural steatite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; talc.
25261000 - Chưa nghiền, chưa làm thành bột -  Not crushed, not powdered
252620 - Đã nghiền hoặc làm thành bột: -  Crushed or powdered:
25262010 - - Bột talc - - Talc powder
25262090 - - Loại khác - - Other
25280000 Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô. Natural borates and concentrates thereof (whether or not calcined), but not including borates separated from natural brine; natural boric acid containing not more than 85% of H3B03 calculated on the dry weight.
2529 Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. Feldspar; leucite; nepheline and nepheline syenite; fluorspar.
25291000 - Tràng thạch (đá bồ tát) -  Feldspar
- Khoáng flourit: -  Fluorspar:
25292100 - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng - -  Containing by weight 97% or less of calcium fluoride
25292200 - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng - -  Containing by weight more than 97% of calcium fluoride
25293000 - Lơxit; nephelin và nephelin xienit -  Leucite; nepheline and nepheline syenite
2530 Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Mineral substances not elsewhere specified or included.
25301000 - Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở -  Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded
253020 - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): -  Kieserite, epsomite (natural magnesium sulphates):
25302010 - - Kiezerit - - Kieserite
25302020 - - Epsomit - - Epsomite
253090 - Loại khác: -  Other:
25309010 - - Zeconi silicat loại dùng làm chất cản quang - - Zirconium silicates of a kind used as opacifiers
25309090 - - Loại khác - - Other
2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. Iron ores and concentrates, including roasted iron pyrites.
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: -  Iron ores and concentrates, other than roasted iron pyrites:
26011100 - - Chưa nung kết - -  Non-agglomerated
26011200 - - Đã nung kết - -  Agglomerated
26012000 - Pirit sắt đã nung -  Roasted iron pyrites
26020000 Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight.
26030000 Quặng đồng và tinh quặng đồng. Copper ores and concentrates.
26040000 Quặng niken và tinh quặng niken. Nickel ores and concentrates.
26050000 Quặng coban và tinh quặng coban. Cobalt ores and concentrates.
26060000 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. Aluminium ores and concentrates.
26070000 Quặng chì và tinh quặng chì. Lead ores and concentrates.
26080000 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. Zinc ores and concentrates.
26090000 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. Tin ores and concentrates.
26100000 Quặng crôm và tinh quặng crôm. Chromium ores and concentrates.
26110000 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. Tungsten ores and concentrates.
2612 Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. Uranium or thorium ores and concentrates.
26121000 - Quặng urani và tinh quặng urani -  Uranium ores and concentrates
26122000 - Quặng thori và tinh quặng thori -  Thorium ores and concentrates
2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden. Molybdenum ores and concentrates.
26131000 - Đã nung -  Roasted
26139000 - Loại khác -  Other
2614 Quặng titan và tinh quặng titan. Titanium ores and concentrates.
26140010 - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit -   Ilmenite ores and concentrates
26140090 - Loại khác -   Other
2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates.
26151000 - Quặng zircon và tinh quặng zircon -  Zirconium ores and concentrates
26159000 - Loại khác -  Other
2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. Precious metal ores and concentrates.
26161000 - Quặng bạc và tinh quặng bạc -  Silver ores and concentrates
26169000 - Loại khác -  Other
2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. Other ores and concentrates.
26171000 - Quặng antimon và tinh quặng antimon -  Antimony ores and concentrates
26179000 - Loại khác -  Other
26180000 Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.
26190000 Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel.
2620 Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. Slag, ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing metals, arsenic or their compounds.
- Chứa chủ yếu là kẽm: -  Containing mainly zinc:
26201100 - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) - -  Hard zinc spelter
26201900 - - Loại khác - -  Other
- Chứa chủ yếu là chì: -  Containing mainly lead:
26202100 - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ - -  Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges
26202900 - - Loại khác - -  Other
26203000 - Chứa chủ yếu là đồng -  Containing mainly copper
26204000 - Chứa chủ yếu là nhôm -  Containing mainly aluminium
26206000 - Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng -  Containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds
- Loại khác: -  Other:
26209100 - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng - -  Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures
262099 - - Loại khác: - -  Other:
26209910 - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc - - - Slag and hardhead of tin
26209990 - - - Loại khác - - - Other
2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. Other slag and ash, including seaweed ash (kelp); ash and residues from the incineration of municipal waste.
26211000 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị -  Ash and residues from the incineration of municipal waste
26219000 - Loại khác -  Other
2701 Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal.
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: -  Coal, whether or not pulverised, but not agglomerated:
27011100 - - Than antraxit - -  Anthracite
270112 - - Than bi-tum: - -  Bituminous coal:
27011210 - - - Than để luyện cốc - - - Coking coal
27011290 - - - Loại khác - - - Other
27011900 - - Than đá loại khác - -  Other coal
27012000 - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá -  Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal
2702 Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet.
27021000 - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh -  Lignite, whether or not pulverised, but not agglomerated
27022000 - Than non đã đóng bánh -  Agglomerated lignite
2703 Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. Peat (including peat litter), whether or not agglomerated.
27030010 - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh - Peat, whether or not compressed into bales, but not agglomerated
27030020 - Than bùn đã đóng bánh - Agglomerated peat
2704 Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon.
27040010 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá - Coke and semi-coke of coal
27040020 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn - Coke and semi-coke of lignite or of peat
27050000 Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons.
27060000 Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. Tar distilled from coal, from lignite or from peat, and other mineral tars, whether or not dehydrated or partially distilled, including reconstituted tars.
2707 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. Oils and other products of the distillation of high temperature coal tar; similar products in which the weight of the aromatic constituents exceeds that of the non-aromatic constituents.
27071000 - Benzen -  Benzol (benzene)
27072000 - Toluen -  Toluol (toluene)
27073000 - Xylen -  Xylol (xylenes)
27074000 - Naphthalen -  Naphthalene
27075000 - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 -  Other aromatic hydrocarbon mixtures of which 65% or more by volume (including losses) distils at 250°C by the ASTM D 86 method
- Loại khác: -  Other:
27079100 - - Dầu creosote - -  Creosote oils
270799 - - Loại khác: - -  Other:
27079910 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen - - - Carbon black feedstock
27079990 - - - Loại khác - - - Other
2708 Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. Pitch and pitch coke, obtained from coal tar or from other mineral tars.
27081000 - Nhựa chưng (hắc ín) -  Pitch
27082000 - Than cốc nhựa chưng -  Pitch coke
2709 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude.
27090010 - Dầu mỏ thô - Crude petroleum oils
27090020 - Condensate - Condensates
27090090 - Loại khác - Other
2710 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, nhữ Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic cons
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the bas
271012 - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: - - Light oils and preparations:
- - - Xăng động cơ: - - - Motor spirit:
27101211 - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì - - - - Of RON 97 and above, leaded
27101212 - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì - - - - Of RON 97 and above, unleaded
27101213 - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì - - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded
27101214 - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì - - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded
27101215 - - - - Loại khác, có pha chì - - - - Other, leaded
27101216 - - - - Loại khác, không pha chì - - - - Other, unleaded
27101220 - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực - - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel
27101230 - - - Tetrapropylen - - - Tetrapropylene
27101240 - - - Dung môi trắng (white spirit) - - - White spirit
27101250 - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng - - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
27101260 - - - Dung môi nhẹ khác - - - Other solvent spirits
27101270 - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ - - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits
27101280 - - - Alpha olefin khác - - - Other alpha olefins
27101290 - - - Loại khác - - - Other
271019 - - Loại khác: - - Other:
27101920 - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ - - - Topped crudes
27101930 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen - - - Carbon black feedstock
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: - - -  Lubricating oils and greases:
27101941 - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn - - - - Lubricating oil feedstock
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the bas
27101942 - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay - - - - Lubricating oils for aircraft engines
27101943 - - - - Dầu bôi trơn khác - - - - Other lubricating oils
27101944 - - - - Mỡ bôi trơn - - - - Lubricating greases
27101950 - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) - - - Hydraulic brake fluid
27101960 - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch - - - Transformer and circuit breakers oils
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: - - - Diesel fuel; fuel oils:
27101971 - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô - - - - Automotive diesel fuel
27101972 - - - - Nhiên liệu diesel khác - - - - Other diesel fuels
27101979 - - - - Dầu nhiên liệu - - - - Fuel oils
27101981 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23o C or more
27101982 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23o C
27101983 - - - Các kerosine khác - - - Other kerosene
27101989 - - - Dầu trung khác và các chế phẩm - - - Other medium oils and preparations
27101990 - - - Loại khác - - - Other
27102000 -  Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the bas
-  Dầu thải: - Waste oils:
27109100 - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
27109900 - -  Loại khác - - Other
2711 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons.
- Dạng hóa lỏng: -  Liquefied:
27111100 - - Khí tự nhiên - -  Natural gas
27111200 - - Propan - -  Propane
27111300 - - Butan - -  Butanes
271114 - - Etylen, propylen, butylen và butadien: - -  Ethylene, propylene, butylene and butadiene:
27111410 - - - Etylen - - - Ethylene
27111490 - - - Loại khác - - - Other
27111900 - - Loại khác - -  Other
- Dạng khí: -  In gaseous state:
271121 - - Khí tự nhiên: - -  Natural gas:
27112110 - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ - - - Of a kind used as a motor fuel
27112190 - - - Loại khác - - - Other
27112900 - - Loại khác - -  Other
2712 Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu. Petroleum jelly; paraffin wax, microcrystalline petroleum wax, slack wax, ozokerite, lignite wax, peat wax, other mineral waxes, and similar products obtained by synthesis or by other processes, whether or not coloured.
27121000 - Vazơlin (petroleum jelly) -  Petroleum jelly
27122000 - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng -  Paraffin wax containing by weight less than 0.75% of oil
271290 - Loại khác: -  Other:
27129010 - - Sáp parafin - - Paraffin wax
27129090 - - Loại khác - - Other
2713 Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. Petroleum coke, petroleum bitumen and other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals.
- Cốc dầu mỏ: -  Petroleum coke:
27131100 - - Chưa nung - -  Not calcined
27131200 - - Đã nung - -  Calcined
27132000 - Bi-tum dầu mỏ -  Petroleum bitumen
27139000 - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum -  Other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals
2714 Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. Bitumen and asphalt, natural; bituminous or oil shale and tar sands; asphaltites and asphaltic rocks.
27141000 - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín -  Bituminous or oil shale and tar sands
27149000 - Loại khác -  Other
27150000 Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). Bituminous mixtures based on natural asphalt, on natural bitumen, on petroleum bitumen, on mineral tar or on mineral tar pitch (for example, bituminous mastics, cut-backs).
27160000 Năng lượng điện. Electrical energy.
2801 Flo, clo, brom và iot. Fluorine, chlorine, bromine and iodine.
28011000 - Clo - Chlorine
28012000 - Iot - Iodine
28013000 - Flo; brom - Fluorine; bromine
28020000 Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. Sulphur, sublimed or precipitated; colloidal sulphur.
2803 Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác). Carbon (carbon blacks and other forms of carbon not elsewhere specified or included).
28030020 - Muội axetylen - Acetylene black
28030040 - Muội carbon khác - Other carbon blacks
28030090 - Loại khác - Other
2804 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. Hydrogen, rare gases and other non-metals.
28041000 - Hydro - Hydrogen
- Khí hiếm: - Rare gases:
28042100 - - Argon - - Argon
28042900 - - Loại khác - - Other
28043000 - Nitơ - Nitrogen
28044000 - Oxy - Oxygen
28045000 - Boron; tellurium - Boron; tellurium
- Silic: - Silicon:
28046100 - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng - - Containing by weight not less than 99.99% of silicon
28046900 - - Loại khác - - Other
28047000 - Phospho - Phosphorus
28048000 - Asen - Arsenic
28049000 - Selen - Selenium
2805 Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. Alkali or alkaline-earth metals; rare-earth metals, scandium and yttrium, whether or not intermixed or interalloyed; mercury.
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: - Alkali or alkaline-earth metals:
28051100 - - Natri - - Sodium
28051200 - - Canxi - - Calcium
28051900 - - Loại khác - - Other
28053000 - Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau - Rare-earth metals, scandium and yttrium whether or not intermixed or interalloyed
28054000 - Thủy ngân - Mercury
2806 Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulphuric. Hydrogen chloride (hydrochloric acid); chlorosulphuric acid.
28061000 - Hydro clorua (hydrochloric acid) - Hydrogen chloride (hydrochloric acid)
28062000 - Axit closulphuric - Chlorosulphuric acid
28070000 Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum). Sulphuric acid; oleum.
28080000 Axit nitric; axit sulphonitric. Nitric acid; sulphonitric acids.
2809 Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. Diphosphorous pentaoxide; phosphoric acid; polyphosphoric acids, whether or not chemically defined.
28091000 - Diphosphorous pentaoxit -  Diphosphorus pentaoxide
280920 - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: -  Phosphoric acid and polyphosphoric acids:
- - Loại dùng cho thực phẩm: - - Food grade:
28092031 - - - Axit hypophosphoric - - - Hypophosphoric acid
28092039 - - - Loại khác - - - Other
- - Loại khác: - - Other:
28092091 - - - Axit hypophosphoric - - - Hypophosphoric acid
28092099 - - - Loại khác - - - Other
28100000 Oxit boron; axit boric. Oxides of boron; boric acids.
2811 Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. Other inorganic acids and other inorganic oxygen compounds of non-metals.
- Axit vô cơ khác: -  Other inorganic acids:
28111100 - - Hydro florua (hydrofuoric acids) - -  Hydrogen fluoride (hydrofluoric acid)
281119 - - Loại khác: - -  Other:
28111910 - - - Axit asenic - - - Arsenic acid
28111990 - - - Loại khác - - - Other
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: -  Other inorganic oxygen compounds of non-metals:
28112100 - - Cacbon dioxit - -  Carbon dioxide
281122 - - Silic dioxit: - -  Silicon dioxide:
28112210 - - - Bột oxit silic - - - Silica powder
28112290 - - - Loại khác - - - Other
281129 - - Loại khác: - -  Other:
28112910 - - - Diasenic pentaoxit - - - Diarsenic pentaoxide
28112920 - - - Sulphur dioxide - - - Sulphur dioxide
28112990 - - - Loại khác - - - Other
2812 Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. Halides and halide oxides of non-metals.
28121000 - Clorua và oxit clorua -  Chlorides and chloride oxides
28129000 - Loại khác -  Other
2813 Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. Sulphides of non-metals; commercial phosphorus trisulphide.
28131000 - Carbon disulphua -  Carbon disulphide
28139000 - Loại khác -  Other
2814 Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước. Ammonia, anhydrous or in aqueous solution.
28141000 - Dạng khan -  Anhydrous ammonia
28142000 - Dạng dung dịch nước -  Ammonia in aqueous solution
2815 Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. Sodium hydroxide (caustic soda); potassium hydroxide (caustic potash); peroxides of sodium or potassium.
- Natri hydroxit (xút ăn da): -  Sodium hydroxide (caustic soda):
28151100 - - Dạng rắn - -  Solid
28151200 - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) - -  In aqueous solution (soda lye or liquid soda)
28152000 - Kali hydroxit (potash ăn da) -  Potassium hydroxide (caustic potash)
28153000 - Natri hoặc kali peroxit -  Peroxides of sodium or potassium
2816 Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari. Hydroxide and peroxide of magnesium; oxides, hydroxides and peroxides, of strontium or barium.
28161000 - Magie hydroxit và magie peroxit -  Hydroxide and peroxide of magnesium
28164000 - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari -  Oxides, hydroxides and peroxides, of strontium or barium
2817 Kẽm oxit; kẽm peroxit. Zinc oxide; zinc peroxide.
28170010 - Kẽm oxit - Zinc oxide
28170020 - Kẽm peroxit - Zinc peroxide
2818 Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. Artificial corundum, whether or not chemically defined; aluminium oxide; aluminium hydroxide.
28181000 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học -  Artificial corundum, whether or not chemically defined
28182000 - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo -  Aluminium oxide, other than artificial corundum
28183000 - Nhôm hydroxit -  Aluminium hydroxide
2819 Crom oxit và hydroxit. Chromium oxides and hydroxides.
28191000 - Crom trioxit -  Chromium trioxide
28199000 - Loại khác -  Other
2820 Mangan oxit. Manganese oxides.
28201000 - Mangan dioxit -  Manganese dioxide
28209000 - Loại khác -  Other
2821 Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên. Iron oxides and hydroxides; earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3.
28211000 - Hydoxit và oxit sắt -  Iron oxides and hydroxides
28212000 - Chất màu từ đất -  Earth colours
28220000 Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. Cobalt oxides and hydroxides; commercial cobalt oxides.
28230000 Titan oxit. Titanium oxides.
2824 Chì oxit; chì đỏ và chì da cam. Lead oxides; red lead and orange lead.
28241000 - Chì monoxit (chì ôxit, maxicot) - Lead monoxide (litharge, massicot)
28249000 - Loại khác - Other
2825 Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts; other inorganic bases; other metal oxides, hydroxides and peroxides.
28251000 - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng -  Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts
28252000 - Hydroxit và oxit liti -  Lithium oxide and hydroxide
28253000 - Hydroxit và oxit vanađi -  Vanadium oxides and hydroxides
28254000 - Hydroxit và oxit niken -  Nickel oxides and hydroxides
28255000 - Hydroxit và oxit đồng -  Copper oxides and hydroxides
28256000 - Germani oxit và zircon dioxit - Germanium oxides and zirconium dioxide
28257000 - Hydroxit và oxit molipđen -  Molybdenum oxides and hydroxides
28258000 - Antimon oxit -  Antimony oxides
28259000 - Loại khác -  Other
2826 Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. Fluorides; fluorosilicates, fluoroaluminates and other complex fluorine salts.
- Florua: -  Fluorides:
28261200 - - Của nhôm - -  Of aluminium
28261900 - - Loại khác - -  Other
28263000 - Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp) -  Sodium hexafluoroaluminate (synthetic cryolite)
28269000 - Loại khác -  Other
2827 Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. Chlorides, chloride oxides and chloride hydroxides; bromides and bromide oxides; iodides and iodide oxides.
28271000 - Amoni clorua -  Ammonium chloride
282720 - Canxi clorua: -  Calcium chloride:
28272010 - - Loại thương phẩm - - Commercial grade
28272090 - - Loại khác - - Other
- Clorua khác: -  Other chlorides:
28273100 - - Của magiê - -  Of magnesium
28273200 - - Của nhôm - -  Of aluminium
28273500 - - Của niken - -  Of nickel
282739 - - Loại khác: - -  Other:
28273910 - - - Của bari hoặc của coban - - - Of barium or of cobalt
28273920 - - - Của sắt - - - Of iron
28273990 - - - Loại khác - - - Other
- Clorua oxit và clorua hydroxit: -  Chloride oxides and chloride hydroxides:
28274100 - - Bằng đồng - -  Of copper
28274900 - - Loại khác - -  Other
- Bromua và bromua oxit: -  Bromides and bromide oxides:
28275100 - - Natri bromua hoặc kali bromua - -  Bromides of sodium or of potassium
28275900 - - Loại khác - -  Other
28276000 - Iođua và iođua oxit -  Iodides and iodide oxides
2828 Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. Hypochlorites; commercial calcium hypochlorite; chlorites; hypobromites.
28281000 - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác -  Commercial calcium hypochlorite and other calcium hypochlorites
282890 - Loại khác: -  Other:
28289010 - - Natri hypoclorit - - Sodium hypochlorite
28289090 - - Loại khác - - Other
2829 Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat. Chlorates and perchlorates; bromates and perbromates; iodates and periodates.
- Clorat: -  Chlorates:
28291100 - - Của natri - -  Of sodium
28291900 - - Loại khác - -  Other
282990 - Loại khác: - Other:
28299010 - - Natri perchlorat - - Sodium perchlorate
28299090 - - Loại khác - - Other
2830 Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. Sulphides; polysulphides, whether or not chemically defined.
28301000 - Natri sulphua -  Sodium sulphides
283090 - Loại khác: -  Other:
28309010 - - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm - - Cadmium sulphide or zinc sulphide
28309090 - - Loại khác - - Other
2831 Dithionit và sulphoxylat. Dithionites and sulphoxylates.
28311000 - Của natri -  Of sodium
28319000 - Loại khác -  Other
2832 Sulphit; thiosulphat. Sulphites; thiosulphates.
28321000 - Natri sulphit -  Sodium sulphites
28322000 - Sulphit khác -  Other sulphites
28323000 - Thiosulphat -  Thiosulphates
2833 Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat). Sulphates; alums; peroxosulphates (persulphates).
- Natri sulphat: -  Sodium sulphates:
28331100 - - Dinatri sulphat - -  Disodium sulphate
28331900 - - Loại khác - -  Other
- Sulphat loại khác: -  Other sulphates:
28332100 - - Của magiê - -  Of magnesium
283322 - - Của nhôm: - -  Of aluminium:
28332210 - - - Loại thương phẩm - - - Commercial grade
28332290 - - - Loại khác - - - Other
28332400 - - Của niken - -  Of nickel
28332500 - - Của đồng - -  Of copper
28332700 - - Của bari - -  Of barium
283329 - - Loại khác: - -  Other:
28332920 - - - Chì sulphat tribazơ - - - Tribasic lead sulphate
28332930 - - -  Của crôm - - - Of chromium
28332990 - - - Loại khác - - - Other
28333000 - Phèn -  Alums
28334000 - Peroxosulphates (persulphates) -  Peroxosulphates (persulphates)
2834 Nitrit; nitrat. Nitrites; nitrates.
28341000 - Nitrit -  Nitrites
- Nitrat: -  Nitrates:
28342100 - - Của kali - -  Of potassium
283429 - - Loại khác: - -  Other:
28342910 - - - Của bitmut - - - Of bismuth
28342990 - - - Loại khác - - - Other
2835 Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. Phosphinates (hypophosphites), phosphonates (phosphites) and phosphates; polyphosphates, whether or not chemically defined.
28351000 - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) -  Phosphinates (hypophosphites) and phosphonates (phosphites)
- Phosphat: -  Phosphates:
28352200 - - Của mono- hoặc dinatri - -  Of mono- or disodium
28352400 - - Của kali - -  Of potassium
283525 - - Canxi hydro orthophosphat (“dicanxi phosphat”): - -  Calcium hydrogenorthophosphate (“dicalcium phosphate”):
28352510 - - - Loại dùng cho thức ăn gia súc - - - Feed grade
28352590 - - - Loại khác - - - Other
28352600 - - Của canxi phosphat khác - -  Other phosphates of calcium
283529 - - Loại khác: - -  Other:
28352910 - - - Của trinatri - - - Of trisodium
28352990 - - - Loại khác - - - Other
- Poly phosphat: -  Polyphosphates:
283531 - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat): - -  Sodium triphosphate (sodium tripolyphosphate):
28353110 - - - Loại dùng cho thực phẩm - - - Food grade
28353190 - - - Loại khác - - - Other
283539 - - Loại khác: - -  Other:
28353910 - - - Tetranatri pyrophosphat - - - Tetrasodium pyrophosphate
28353990 - - - Loại khác - - - Other
2836 Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate. Carbonates; peroxocarbonates (percarbonates); commercial ammonium carbonate containing ammonium carbamate.
28362000 - Dinatri carbonat -  Disodium carbonate
28363000 - Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat) -  Sodium hydrogencarbonate (sodium bicarbonate)
28364000 - Kali carbonat -  Potassium carbonates
28365000 - Canxi carbonat - Calcium carbonate
28366000 - Bari carbonat -  Barium carbonate
- Loại khác: -  Other:
28369100 - - Liti carbonat - -  Lithium carbonates
28369200 - - Stronti cacbonat - -  Strontium carbonate
283699 - - Loại khác: - -  Other:
28369910 - - - Amoni cacbonat thương phẩm - - - Commercial ammonium carbonate
28369920 - - - Chì cacbonat - - - Lead carbonates
28369990 - - - Loại khác - - - Other
2837 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. Cyanides, cyanide oxides and complex cyanides.
- Xyanua và xyanua oxit: - Cyanides and cyanide oxides:
28371100 - - Của natri - - Of sodium
28371900 - - Loại khác - - Other
28372000 - Xyanua phức - Complex cyanides
2839 Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. Silicates; commercial alkali metal silicates.
- Của natri: - Of sodium:
28391100 - - Natri metasilicat - - Sodium metasilicates
283919 - - Loại khác: - - Other:
28391910 - - - Natri silicat - - - Sodium silicates
28391990 - - - Loại khác - - - Other
28399000 - Loại khác - Other
2840 Borat; peroxoborat (perborat). Borates; peroxoborates (perborates).
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): - Disodium tetraborate (refined borax):
28401100 - - Dạng khan - - Anhydrous
28401900 - - Dạng khác - - Other
28402000 - Borat khác - Other borates
28403000 - Peroxoborat (perborat) - Peroxoborates (perborates)
2841 Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. Salts of oxometallic or peroxometallic acids.
28413000 - Natri dicromat - Sodium dichromate
28415000 - Cromat và dicromat khác; peroxocromat - Other chromates and dichromates; peroxochromates
- Manganit, manganat và permanganat: - Manganites, manganates and permanganates:
28416100 - - Kali permanganat - - Potassium permanganate
28416900 - - Loại khác - - Other
28417000 - Molipdat - Molybdates
28418000 - Vonframat - Tungstates (wolframates)
28419000 - Loại khác - Other
2842 Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit. Other salts of inorganic acids or peroxoacids (including aluminosilicates whether or not chemically defined), other than azides.
28421000 - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học -  Double or complex silicates, including aluminosilicates whether or not chemically defined
284290 - Loại khác: -  Other:
28429010 - - Natri asenit - - Sodium arsenite
28429020 - - Muối của đồng hoặc crom - - Copper or chromium salts
28429030 - -  Fulminat khác, xyanat và thioxyanat - - Other fulminates, cyanates and thiocyanates
28429090 - - Loại khác - - Other
2843 Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. Colloidal precious metals; inorganic or organic compounds of precious metals, whether or not chemically defined; amalgams of precious metals.
28431000 - Kim loại quý dạng keo - Colloidal precious metals
- Hợp chất bạc: - Silver compounds:
28432100 - - Nitrat bạc - - Silver nitrate
28432900 - - Loại khác - - Other
28433000 - Hợp chất vàng - Gold compounds
28439000 - Hợp chất khác; hỗn hống - Other compounds; amalgams
2844 Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. Radioactive chemical elements and radioactive isotopes (including the fissile or fertile chemical elements and isotopes) and their compounds; mixtures and residues containing these products.
284410 - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: - Natural uranium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing natural uranium or natural uranium compounds:
28441010 - - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó - - Natural uranium and its compounds
28441090 - - Loại khác - - Other
284420 - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: - Uranium enriched in U 235 and its compounds; plutonium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium enriched in U 235, plutonium or compounds of these products:
28442010 - - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó - - Uranium and its compounds; plutonium and its compounds
28442090 - - Loại khác - - Other
284430 - Urani đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo tới U 235, thori hay các hợp chất của các sản p - Uranium depleted in U 235 and its compounds; thorium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium depleted in U 235, thorium or compounds of these products:
28443010 - - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó - - Uranium and its compounds; thorium and its compounds
28443090 - - Loại khác - - Other
284440 - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải ph - Radioactive elements and isotopes and compounds other than those of subheading 2844.10, 2844.20 or 2844.30; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements, isotopes or compounds; radioactive residues:
- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: - - Radioactive elements and isotopes and compounds; radioactive residues:
28444011 - - - Rađi và muối của nó - - - Radium and its salts
28444019 - - - Loại khác - - - Other
28444090 - - Loại khác - - Other
28445000 - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân - Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors
2845 Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. Isotopes other than those of heading 28.44; compounds, inorganic or organic, of such isotopes, whether or not chemically defined.
28451000 - Nước nặng (deuterium oxide) - Heavy water (deuterium oxide)
28459000 - Loại khác - Other
2846 Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. Compounds, inorganic or organic, of rare-earth metals, of yttrium or of scandium or of mixtures of these metals.
28461000 - Hợp chất xeri - Cerium compounds
28469000 - Loại khác - Other
2847 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. Hydrogen peroxide, whether or not solidified with urea.
28470010 - Dạng lỏng - In liquid form
28470090 - Loại khác - Other
28480000 Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt. Phosphides, whether or not chemically defined, excluding ferrophosphorus.
2849 Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. Carbides, whether or not chemically defined.
28491000 - Của canxi - Of calcium
28492000 - Của silic - Of silicon
28499000 - Loại khác - Other
28500000 Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49. Hydrides, nitrides, azides, silicides and borides, whether or not chemically defined, other than compounds which are also carbides of heading 28.49.
2852 Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. Inorganic or organic compounds of mercury, whether or not chemically defined, excluding amalgams.
285210 -  Được xác định về mặt hoá học: - Chemically defined:
28521010 - - Thuỷ ngân sulphat - -  Mercury sulphates
28521020 - - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang - -  Mercury compounds of a kind used as luminophores
28521090 - - Loại khác - -  Other
285290 - Loại khác: - Other:
28529010 - - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học - -  Mercury tannates, not chemically defined
28529090 - - Loại khác - -  Other
28530000 Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý. Other inorganic compounds (including distilled or conductivity water and water of similar purity); liquid air (whether or not rare gases have been removed); compressed air; amalgams, other than amalgams of precious metals.
2901 Hydrocarbon mạch hở. Acyclic hydrocarbons.
29011000 - No - Saturated
- Chưa no: - Unsaturated:
29012100 - - Etylen - - Ethylene
29012200 - - Propen (propylen) - - Propene (propylene)
29012300 - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó - - Butene (butylene) and isomers thereof
29012400 - - 1,3 - butadien và isopren - - Buta-1,3-diene and isoprene
290129 - - Loại khác: - - Other:
29012910 - - - Axetylen - - - Acetylene
29012990 - - - Loại khác - - - Other
2902 Hydrocacbon mạch vòng. Cyclic hydrocarbons.
- Xyclan, xyclen và xycloterpen: - Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes:
29021100 - - Xyclohexan - - Cyclohexane
29021900 - - Loại khác - - Other
29022000 - Benzen - Benzene
29023000 - Toluen - Toluene
- Xylen: - Xylenes:
29024100 - - o-Xylen - - o-Xylenes
29024200 - - m-Xylen - - m-Xylenes
29024300 - - p-Xylen - - p-Xylenes
29024400 - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen - - Mixed xylene isomers
29025000 - Styren - Styrene
29026000 - Etylbenzen - Ethylbenzene
29027000 - Cumen - Cumene
290290 - Loại khác: - Other:
29029010 - - Dodecylbenzen - - Dodecylbenzene
29029020 - - Các loại alkylbenzen khác - - Other alkylbenzenes
29029090 - - Loại khác - - Other
2903 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. Halogenated derivatives of hydrocarbons.
- Dẫn xuất clo hoá no của hydrocarbon mạch hở: -  Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
290311 - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): - - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride):
29031110 - - - Clorua metyl - - - Methyl chloride
29031190 - - - Loại khác - - - Other
29031200 - - Dichlorometan (metylen clorua) - -  Dichloromethane (methylene chloride)
29031300 - - Cloroform (trichlorometan) - -  Chloroform (trichloromethane)
29031400 - - Carbon tetraclorua - -  Carbon tetrachloride
29031500 - - Etylendiclorua (ISO) (1,2- dicloetan) - -  Ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane)
290319 - - Loại khác: - -  Other:
29031910 - - - 1,2 - Dichloropropane (propylene dichloride) và dichlorobutanes - - - 1,2 - Dichloropropane (propylene dichloride) and dichlorobutanes
29031920 - - -1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform) - - - 1,1,1-Trichloroethane (methyl chloroform)
29031990 - - - Loại khác - - - Other
- Dẫn xuất clo hoá chưa bão hoà của hydrocarbon mạch hở: -  Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
29032100 - -  Vinyl chloride (chloroethylene) - -  Vinyl chloride (chloroethylene)
29032200 - -  Trichloroethylene - -  Trichloroethylene
29032300 - -  Tetrachloroethylen (perchloroethylen) - -  Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
29032900 - - Loại khác - -  Other
- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: -  Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
29033100 - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibrometan) - - Ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane)
290339 - - Loại khác: - - Other:
29033910 - - - Methyl bromua - - - Methyl bromide
29033990 - - - Loại khác #NAME?
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: - Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more different halogens:
29037100 - - Chlorodifluoromethane - -  Chlorodifluoromethane
29037200 - -  Các hợp chất dichlorotrifluoroethane - -  Dichlorotrifluoroethanes
29037300 - -  Các hợp chất dichlorofluoroethane - -  Dichlorofluoroethanes
29037400 - -  Các hợp chất chlorodifluoroethane - -  Chlorodifluoroethanes
29037500 - -  Các hợp chất dichloropentafluoropropane - -  Dichloropentafluoropropanes
29037600 - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và các hợp chất dibromotetrafluoroethane - -  Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and dibromotetrafluoroethanes
29037700 - -  Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo - -  Other, perhalogenated only with fluorine and chlorine
29037800 - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác - -  Other perhalogenated derivatives
29037900 - - Loại khác - -  Other
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: - Halogenated derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons:
29038100 - - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả Lindane (ISO, INN) - -  1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN)
29038200 - -  Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) - -  Aldrin (ISO), chlordane (ISO) and heptachlor (ISO)
29038900 - - Loại khác - -  Other
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon thơm: - Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons:
29039100 - -  Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene - -  Chlorobenzene, o-dichlorobenzene and p-dichlorobenzene
29039200 - - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) etan) - -  Hexachlorobenzene (ISO) and DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane)
29039900 - - Loại khác - -  Other
2904 Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa. Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated.
29041000 - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng -  Derivatives containing only sulpho groups, their salts and ethyl esters
290420 - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso: -  Derivatives containing only nitro or only nitroso groups:
29042010 - - Trinitrotoluene - - Trinitrotoluene
29042090 - - Loại khác - - Other
29049000 -  Loại khác -  Other
2905 Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Rượu no đơn chức (monohydric): - Saturated monohydric alcohols:
29051100 - - Metanol (rượu metylic) - - Methanol (methyl alcohol)
29051200 - - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu isopropyl) - - Propan-1-ol (propyl alcohol) and propan-2-ol (isopropyl alcohol)
29051300 - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) - - Butan-1-ol (n-butyl alcohol)
29051400 - - Butanol khác - - Other butanols
29051600 - - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó - - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof
29051700 - - Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic) - - Dodecan-l-ol (lauryl alcohol), hexadecan-l-ol (cetyl alcohol) and octadecan-l-ol (stearyl alcohol)
29051900 - - Loại khác - - Other
- Rượu đơn chức chưa no: - Unsaturated monohydric alcohols:
29052200 - - Rượu tecpen mạch hở - - Acyclic terpene alcohols
29052900 - - Loại khác - - Other
- Rượu hai chức: - Diols:
29053100 - - Etylen glycol (ethanediol) - - Ethylene glycol (ethanediol)
29053200 - - Propylen glycol (propan-1,2-diol) - - Propylene glycol (propane-1,2-diol)
29053900 - - Loại khác - - Other
- Rượu đa chức khác: - Other polyhydric alcohols:
29054100 - - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropan) - - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl)propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
29054200 - - Pentaerythritol - - Pentaerythritol
29054300 - - Mannitol - - Mannitol
29054400 - - D-glucitol (sorbitol) - - D-glucitol (sorbitol)
29054500 - - Glycerol - - Glycerol
29054900 - - Loại khác - - Other
- Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: - Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols:
29055100 - - Ethchlorvynol (INN) - - Ethchlorvynol (INN)
29055900 - - Loại khác - - Other
2906 Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng. Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic:
29061100 - - Menthol - - Menthol
29061200 - - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols
29061300 - - Sterols và inositols - - Sterols and inositols
29061900 - - Loại khác - - Other
- Loại thơm: - Aromatic:
29062100 - - Rượu benzyl - - Benzyl alcohol
29062900 - - Loại khác - - Other
2907 Phenol; rượu-phenol. Phenols; phenol-alcohols.
- Monophenol: -  Monophenols:
29071100 - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó - -  Phenol (hydroxybenzene) and its salts
29071200 - - Cresol và muối của chúng - -  Cresols and their salts
29071300 - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng - -  Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof
29071500 - - Naphtol và muối của chúng - -  Naphthols and their salts
29071900 - - Loại khác - -  Other
- Polyphenol; rượu-phenol: -  Polyphenols; phenol-alcohols:
29072100 - - Resorcinol và muối của nó - -  Resorcinol and its salts
29072200 - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó - -  Hydroquinone (quinol) and its salts
29072300 - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenolA, diphenylolpropan) và muối của nó - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts
290729 - - Loại khác: - -  Other:
29072910 - - - Rượu- phenol - - - Phenol-alcohols
29072990 - - - Loại khác - - - Other
2908 Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol. Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol-alcohols.
- Dẫn xuất chỉ chứa halogen và muối của chúng: -  Derivatives containing only halogen substituents and their salts:
29081100 - - Pentaclophenol (ISO) - - Pentachlorophenol (ISO)
29081900 - - Loại khác - - Other
- Loại khác: -  Other:
29089100 - - Dinoseb (ISO) và muối của nó - - Dinoseb (ISO) and its salts
29089200 - - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó - -  4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) and its salts
29089900 - - Loại khác - - Other
2909 Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. Ethers, ether-alcohols, ether-phenols, ether-alcohol-phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemically defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: -  Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:
29091100 - - Dietyl ete - -  Diethyl ether
29091900 - - Loại khác - -  Other
29092000 - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng -  Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
29093000 - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng -  Aromatic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: -  Ether-alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:
29094100 - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) - -  2,2’-Oxydiethanol (diethylene glycol, digol)
29094300 - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol - -  Monobutyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol
29094400 - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol - -  Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol
29094900 - - Loại khác - -  Other
29095000 - Phenol ete, Phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng -  Ether-phenols, ether-alcohol-phenols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
29096000 - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng -  Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
2910 Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols and epoxyethers, with a three-membered ring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
29101000 - Oxirane (etylen oxit) - Oxirane (ethylene oxide)
29102000 - Methyloxirane (propylen oxit) - Methyloxirane (propylene oxide)
29103000 - 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin) - 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)
29104000 - Dieldrin (ISO, INN) - Dieldrin (ISO, INN)
29109000 - Loại khác - Other
29110000 Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
2912 Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers of aldehydes; paraformaldehyde.
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: -  Acyclic aldehydes without other oxygen function:
291211 - - Metanal (formaldehyt): - -  Methanal (formaldehyde):
29121110 - - - Formalin - - -  Formalin
29121190 - - - Loại khác - - - Other
29121200 - - Etanal (acetaldehyt) - -  Ethanal (acetaldehyde)
291219 - - Loại khác: - -  Other:
29121910 - - - Butanal - - - Butanal
29121990 - - - Loại khác - - -  Other
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác: -  Cyclic aldehydes without other oxygen function:
29122100 - - Benzaldehyt - -  Benzaldehyde
29122900 - - Loại khác - -  Other
- Aldehit- rượu, ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: -  Aldehyde-alcohols, aldehyde-ethers, aldehyde-phenols and aldehydes with other oxygen function:
29124100 - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt) - -  Vanillin (4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde)
29124200 - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt) - -  Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
29124900 - - Loại khác - -  Other
29125000 - Polyme mạch vòng của aldehyt -  Cyclic polymers of aldehydes
29126000 - Paraformaldehyt -  Paraformaldehyde
29130000 Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12. Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12.
2914 Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Xeton mạch hở không có chức oxy khác: -  Acyclic ketones without other oxygen function:
29141100 - - Axeton - -  Acetone
29141200 - - Butanon (methyl ethyl keton) - -  Butanone (methyl ethyl ketone)
29141300 - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl keton) - -  4-Methylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)
29141900 - - Loại khác - -  Other
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác: -  Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ketones without other oxygen function:
29142200 - - Cyclohexanone và methylcyclohexanones - -  Cyclohexanone and methylcyclohexanones
29142300 - - Ionones và methylionones - -  Ionones and methylionones
291429 - - Loại khác: - -  Other:
29142910 - - - Long não - - - Camphor
29142990 - - - loại khác - - - Other
- Xeton thơm không có chức oxy khác: -  Aromatic ketones without other oxygen function:
29143100 - - Phenylaceton (phenylpropan -2- one) - -  Phenylacetone (phenylpropan-2-one)
29143900 - - Loại khác - -  Other
29144000 - Rượu xeton và aldehyt xeton -  Ketone-alcohols and ketone-aldehydes
29145000 - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác -  Ketone-phenols and ketones with other oxygen function
- Quinon: -  Quinones:
29146100 - - Anthraquinon - -  Anthraquinone
29146900 - - Loại khác - -  Other
29147000 - Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa -  Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
2915 Axit carboxylic đơn chức đã bão hòa mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. Saturated acyclic monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Axit fomic, muối và este của nó: -  Formic acid, its salts and esters:
29151100 - - Axit fomic - -  Formic acid
29151200 - - Muối của axit fomic - -  Salts of formic acid
29151300 - - Este của axit fomic - -  Esters of formic acid
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic: -  Acetic acid and its salts; acetic anhydride:
29152100 - - Axit axetic - -  Acetic acid
29152400 - - Anhydrit axetic - -  Acetic anhydride
291529 - - Loại khác: - -  Other:
29152910 - - - Natri axetat; coban axetat - - - Sodium acetate; cobalt acetates
29152990 - - - Loại khác - - - Other
- Este của axit axetic: -  Esters of acetic acid:
29153100 - - Etyl axetat - -  Ethyl acetate
29153200 - - Vinyl axetat - -  Vinyl acetate
29153300 - - n-Butyl axetat - -  n-Butyl acetate
29153600 - - Dinoseb(ISO) axetat - -  Dinoseb (ISO) acetate
291539 - - Loại khác: - -  Other:
29153910 - - - Isobutyl axetat - - - Isobutyl acetate
29153920 - - - 2 - Ethoxyetyl  axetat - - - 2 - Ethoxyethyl acetate
29153990 - - - Loại khác - - - Other
29154000 - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng -  Mono-, di- or trichloroacetic acids, their salts and esters
29155000 - Axit propionic, muối và este của chúng -  Propionic acid, its salts and esters
29156000 - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng -  Butanoic acids, pentanoic acids, their salts and esters
291570 - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: -  Palmitic acid, stearic acid, their salts and esters:
29157010 - - Axit palmitic, muối và este của nó - - Palmitic acid, its salts and esters
29157020 - - Axit stearic - - Stearic acid
29157030 - - Muối và este của axit stearic - - Salts and esters of stearic acid
291590 - Loại khác: -  Other:
29159010 - - Clorua axetyl - -  Acetyl chloride
29159020 - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng - - Lauric acid, myristic acid, their salts and esters
29159090 - - Loại khác - -  Other
2916 Axit carboxylic đơn chức mạch hở  chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng. Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: -  Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
29161100 - - Axit acrylic và muối của nó - -  Acrylic acid and its salts
29161200 - - Este của axit acrylic - -  Esters of acrylic acid
29161300 - - Axit metacrylic và muối của nó - -  Methacrylic acid and its salts
291614 - - Este của axit metacrylic: - -  Esters of methacrylic acid:
29161410 - - - Metyl metacrylat - - - Methyl methacrylate
29161490 - - - Loại khác - - - Other
29161500 - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó - -  Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters
29161600 - - Binapacryl (ISO) - - Binapacryl (ISO)
29161900 - -  Loại khác - -  Other
29162000 - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên -  Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: -  Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
29163100 - - Axit benzoic, muối và este của nó - -  Benzoic acid, its salts and esters
29163200 - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl - -  Benzoyl peroxide and benzoyl chloride
29163400 - - Axit phenylaxetic và muối của nó - -  Phenylacetic acid and its salts
291639 - - Loại khác: - -  Other:
29163910 - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl và muối và este của chúng - - - 2,4-Dichlorophenyl acetic acid and its salts and esters
29163920 - - - Este của acit phenylaxetic - - - Esters of phenylacetic acid
29163990 - - - Loại khác - - - Other
2917 Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: -  Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
29171100 - - Axit oxalic, muối và este của nó - -  Oxalic acid, its salts and esters
291712 - - Axit adipic, muối và este của nó: - -  Adipic acid, its salts and esters:
29171210 - - - Dioctyl adipat - - - Dioctyl adipate
29171290 - - - Loại khác - - - Other
29171300 - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng - -  Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters
29171400 - - Anhydrit maleic - -  Maleic anhydride
29171900 - - Loại khác - -  Other
29172000 - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên -  Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: -  Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
29173200 - - Dioctyl orthophthalates - -  Dioctyl orthophthalates
29173300 - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates - -  Dinonyl or didecyl orthophthalates
291734 - - Este khác của các axit orthophthalic: - -  Other esters of orthophthalic acid:
29173410 - - - Dibutyl orthophthalates - - - Dibutyl orthophthalates
29173490 - - - Loại khác - - - Other
29173500 - -  Phthalic anhydride - -  Phthalic anhydride
29173600 - - Axit terephthalic và muối của nó - -  Terephthalic acid and its salts
29173700 - -  Dimethyl terephthalate - -  Dimethyl terephthalate
291739 - - Loại khác: - -  Other:
29173910 - - - Trioctyltrimellitate - - - Trioctyltrimellitate
29173920 - - - Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hoá dẻo và este của anhydrit phthalic - - - Other phthalic compounds of a kind used as plasticisers and esters of phthalic anhydride
29173990 - - - Loại khác - - - Other
2918 Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. Carboxylic acids with additional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: - Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
29181100 - - Axit lactic, muối và este của nó - - Lactic acid, its salts and esters
29181200 - - Axit tactaric - - Tartaric acid
29181300 - - Muối và este của axit tactaric - - Salts and esters of tartaric acid
29181400 - - Axit citric - - Citric acid
291815 - - Muối và este của axit citric: - - Salts and esters of citric acid:
29181510 - - - Canxi citrat - - - Calcium citrate
29181590 - - - Loại khác - - - Other
29181600 - - Axit gluconic, muối và este của nó - - Gluconic acid, its salts and esters
29181800 - - Chlorobenzilate (ISO) - - Chlorobenzilate (ISO)
29181900 - - Loại khác - - Other
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: - Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
29182100 - - Axit salicylic và muối của nó - - Salicylic acid and its salts
29182200 - - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó - - O-Acetylsalicylic acid, its salts and esters
29182300 - - Este khác của axit salicylic và muối của nó - - Other esters of salicylic acid and their salts
291829 - - Loại khác: - - Other:
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam