Phụ lục I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính)
–––––––––
7
8
9
10
11
12
13
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính)
–––––––––
7
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
1211.90.94 |
- - - Gỗ đàn hương |
0 |
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ Gaharu |
0 |
|
1211.90.96 |
- - - Rễ cây cam thảo |
0 |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea ( Persea Kurzii Kosterm) |
0 |
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|||
1211.90.98 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
15 |
|
1211.90.98 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|||
1211.90.99 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
15 |
|
1211.90.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
3 |
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
10 |
4 |
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
10 |
5 |
25.04 |
Graphít tự nhiên. |
|
2504.10.00 |
- Ở dạng bột hay dạng mảnh |
10 |
|
2504.90.00 |
- Loại khác |
10 |
|
6 |
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
30 |
|
2505.90.00 |
- Loại khác |
30 |
|
7 |
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
2506.10.00 |
- Thạch anh |
10 |
|
2506.20.00 |
- Quartzite |
10 |
|
8 |
2507.00.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
10 |
9 |
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. |
|
2508.10.00 |
- Bentonite |
10 |
|
2508.30.00 |
- Đất sét chịu lửa |
10 |
|
2508.40 |
- Đất sét khác: |
||
2508.40.10 |
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
10 |
|
2508.40.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
2508.50.00 |
- Andaluzit, kyanit và sillimanit |
10 |
|
2508.60.00 |
- Mullit |
10 |
8
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
2508.70.00 |
- Đất chịu lửa hay đất dinas |
10 |
|
10 |
2509.00.00 |
Đá phấn. |
17 |
11 |
25.10 |
Canxi phosphate tự nhiên, can xi phosphate nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphate |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
||
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
40 |
|
2510.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
2510.20 |
- Đã nghiền: |
||
- - Apatít (apatite): |
|||
2510.20.10 |
- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
15 |
|
2510.20.10 |
- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
25 |
|
2510.20.10 |
- - - Loại khác |
40 |
|
2510.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
12 |
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
2511.10.00 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
10 |
|
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
10 |
|
13 |
2512.00.00 |
Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã ho ặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. |
15 |
14 |
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
2513.10.00 |
- Đá bọt |
10 |
|
2513.20.00 |
- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
10 |
|
15 |
2514.00.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
17 |
16 |
25.15 |
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt: |
|||
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
9
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
||
2515.12.10 |
- - - Dạng khối |
17 |
|
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 |
|
- Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa: |
|||
2515.20.00 |
- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối |
30 |
|
2515.20.00 |
- - Loại khác |
17 |
|
17 |
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã ho ặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
- Granit: |
|||
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
|
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
||
2516.12.10 |
- - - Dạng khối |
25 |
|
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 |
|
2516.20 |
- Đá cát kết: |
||
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
|
2516.20.20 |
- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
17 |
|
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
17 |
|
18 |
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên),đã ho ặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
2517.10.00 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balatkhác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
17 |
|
2517.20.00 |
- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 |
17 |
|
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
17 |
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|||
- - Từ đá cẩm thạch: |
10
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
2517.41.00 |
- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm |
14 |
|
2517.41.00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
- - Từ đá khác: |
|||
2517.49.00 |
- - - Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15 |
10 |
|
2517.49.00 |
- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm |
14 |
|
2517.49.00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
19 |
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợ p dolomite dạng nén. |
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
10 |
|
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
10 |
|
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
10 |
|
20 |
25.19 |
Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. |
|
2519.10.00 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
10 |
|
2519.90 |
- Loại khác: |
||
2519.90.10 |
- - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết) |
10 |
|
2519.90.20 |
- - Loại khác |
10 |
|
21 |
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
|
2520.10.00 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
10 |
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
||
2520.20.10 |
- - Dùng trong nha khoa |
10 |
|
2520.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
22 |
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
17 |
23 |
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. |
|
2522.10.00 |
- Vôi sống |
5 |
|
2522.20.00 |
- Vôi tôi |
5 |
|
2522.30.00 |
- Vôi chịu nước |
5 |
|
24 |
25.24 |
Amiăng. |
|
2524.10.00 |
- Crocidolite |
10 |
|
2524.90.00 |
- Loại khác |
10 |
11
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
25 |
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
30 |
|
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
||
2526.20.10 |
- - Bột talc |
30 |
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
30 |
|
26 |
2528.00.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85%H3B03 tính theo trọng lượng khô. |
10 |
27 |
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. |
|
2529.10.00 |
- Tràng thạch (đá bồ tát) |
10 |
|
- Khoáng flourit: |
|||
2529.21.00 |
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng |
10 |
|
2529.22.00 |
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng |
10 |
|
2529.30.00 |
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit |
10 |
|
28 |
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2530.10.00 |
- Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở |
10 |
|
2530.20 |
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): |
||
2530.20.10 |
- - Kiezerit |
10 |
|
2530.20.20 |
- - Epsomit |
10 |
|
2530.90 |
- Loại khác: |
||
2530.90.10 |
- - Zeconi silicat loại dùng làm chất cản quang |
10 |
|
2530.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
29 |
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|||
2601.11.00 |
- - Chưa nung kết |
40 |
|
2601.12.00 |
- - Đã nung kết |
40 |
|
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
40 |
|
30 |
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô. |
40 |
12
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
31 |
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
40 |
32 |
26.04 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
|
2604.00.00 |
- Quặng thô |
30 |
|
2604.00.00 |
- Tinh quặng |
20 |
|
33 |
26.05 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
|
2605.00.00 |
- Quặng thô |
30 |
|
2605.00.00 |
- Tinh quặng |
20 |
|
34 |
26.06 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
|
2606.00.00 |
- Quặng thô |
30 |
|
2606.00.00 |
- Tinh quặng |
20 |
|
35 |
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
40 |
36 |
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
40 |
37 |
26.09 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
|
2609.00.00 |
- Quặng thô |
30 |
|
2609.00.00 |
- Tinh quặng |
20 |
|
38 |
2610.00.00 |
Quặng crom và tinh quặng crom. |
30 |
39 |
26.11 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
|
2611.00.00 |
- Quặng thô |
30 |
|
2611.00.00 |
- Tinh quặng |
20 |
|
40 |
26.12 |
Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
- Quặng urani và tinh quặng urani: |
|||
2612.10.00 |
- - Quặng thô |
30 |
|
2612.10.00 |
- - Tinh quặng |
20 |
|
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|||
2612.20.00 |
- - Quặng thô |
30 |
|
2612.20.00 |
- - Tinh quặng |
20 |
|
41 |
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
20 |
|
- Loại khác: |
|||
2613.90.00 |
- - Quặng thô |
30 |
|
2613.90.00 |
- - Tinh quặng |
20 |
|
42 |
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
13