Home » » BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU Phụ lục I P1

Phụ lục I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính)
–––––––––



Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


1


08.01

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.




- Dừa:



0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

0


0801.12.00

- - Cùi dừa (cơm dừa)

0


0801.19.00

- - Loại khác

0



- Quả hạch Brazil:



0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

0


0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

0



- Hạt điều:



0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

0


0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

0








2




12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.



1211.20

- Rễ cây nhân sâm:



1211.20.10

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0


1211.20.90

- - Loại khác

0


1211.30

- Lá coca:



1211.30.10

- - Đã cắt, nghiền ho ặc dạng bột

0


1211.30.90

- - Loại khác

0


1211.40.00

- Thân cây anh túc

0


1211.90

- Loại khác:




- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:



1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0


1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

0


1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

0



- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:



1211.90.14

- - - - Trầm hương, kỳ nam

15


1211.90.14

- - - - Loại khác

0



- - - Loại khác:



1211.90.19

- - - - Trầm hương, kỳ nam

15


1211.90.19

- - - - Loại khác

0



- - Loại khác:



1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0


1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

0


7




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


1211.90.94

- - - Gỗ đàn hương

0


1211.90.95

- - - Mảnh gỗ Gaharu

0


1211.90.96

- - - Rễ cây cam thảo

0


1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea ( Persea Kurzii Kosterm)

0



- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:



1211.90.98

- - - - Trầm hương, kỳ nam

15


1211.90.98

- - - - Loại khác

0



- - - Loại khác:



1211.90.99

- - - - Trầm hương, kỳ nam

15


1211.90.99

- - - - Loại khác

0





3

2502.00.00

Pirít sắt chưa nung.

10






4


2503.00.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu
huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.


10





5

25.04

Graphít tự nhiên.



2504.10.00

- Ở dạng bột hay dạng mảnh

10


2504.90.00

- Loại khác

10






6


25.05

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ
cát chứa kim loại thuộc Chương 26.



2505.10.00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

30


2505.90.00

- Loại khác

30







7



25.06

Thạch anh  (trừ  cát  tự  nhiên); quartzite, đã  hoặc  chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).



2506.10.00

- Thạch anh

10


2506.20.00

- Quartzite

10






8


2507.00.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa
nung.


10







9



25.08

Đất  sét  khác  (không  kể  đất  sét  trương  nở  thuộc nhóm  68.06),  andaluzit,  kyanite  và  silimanite,  đã
hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte)
hay đất dinas.



2508.10.00

- Bentonite

10


2508.30.00

- Đất sét chịu lửa

10


2508.40

- Đất sét khác:



2508.40.10

- - Đất hồ (đất tẩy màu)

10


2508.40.90

- - Loại khác

10


2508.50.00

- Andaluzit, kyanit và sillimanit

10


2508.60.00

- Mullit

10


8




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


2508.70.00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

10





10

2509.00.00

Đá phấn.

17






11


25.10

Canxi phosphate tự nhiên, can xi phosphate nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphate



2510.10

- Chưa nghiền:



2510.10.10

- - Apatít (apatite)

40


2510.10.90

- - Loại khác

0


2510.20

- Đã nghiền:




- - Apatít (apatite):




2510.20.10

- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25
mm


15


2510.20.10

- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm

25


2510.20.10

- - - Loại khác

40


2510.20.90

- - Loại khác

0






12



25.11

Bari sulphat tự  nhiên (barytes); bari carbonat tự
nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari  oxit thuộc nhóm 28.16.



2511.10.00

- Bari sulphat tự nhiên (barytes)

10


2511.20.00

- Bari carbonat tự nhiên (witherite)

10






13



2512.00.00

Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã ho ặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.


15






14


25.13

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch
lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt.



2513.10.00

- Đá bọt

10



2513.20.00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet)
tự nhiên và đá mài tự nhiên khác


10






15



2514.00.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông).


17









16





25.15

Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).




- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt:



2515.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

17


9




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



2515.12

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):



2515.12.10

- - - Dạng khối

17


2515.12.20

- - - Dạng tấm

17



- Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây
dựng; thạch cao tuyết hoa:



2515.20.00

- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối

30


2515.20.00

- - Loại khác

17








17




25.16

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã ho ặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).




- Granit:



2516.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

17



2516.12

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):



2516.12.10

- - - Dạng khối

25


2516.12.20

- - - Dạng tấm

17


2516.20

- Đá cát kết:



2516.20.10

- - Đá thô hoặc đã đẽo thô

17



2516.20.20

- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)


17


2516.90.00

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

17











18







25.17

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm  cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá
balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên),đã ho ặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.





2517.10.00

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt
bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balatkhác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý
nhiệt



17



2517.20.00

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế
liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với
các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10


17


2517.30.00

- Đá dăm trộn nhựa đường

17



- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc
nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử  lý nhiệt:




- - Từ đá cẩm thạch:



10




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


2517.41.00

- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm

14


2517.41.00

- - - Loại khác

17



- - Từ đá khác:




2517.49.00

- - - Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại
đá thuộc nhóm 25.15


10


2517.49.00

- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm

14


2517.49.00

- - - Loại khác

17







19



25.18

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả
dolomite   đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc
các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợ p dolomite dạng nén.



2518.10.00

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

10


2518.20.00

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

10


2518.30.00

- Hỗn hợp dolomite dạng nén

10







20



25.19

Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.



2519.10.00

- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)

10


2519.90

- Loại khác:



2519.90.10

- - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết)

10


2519.90.20

- - Loại khác

10







21



25.20

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao
gm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một
lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.



2520.10.00

- Thạch cao; thạch cao khan

10


2520.20

- Thạch cao plaster:



2520.20.10

- - Dùng trong nha khoa

10


2520.20.90

- - Loại khác

10






22


2521.00.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi
khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.


17






23


25.22

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.



2522.10.00

- Vôi sống

5


2522.20.00

- Vôi tôi

5


2522.30.00

- Vôi chịu nước

5





24

25.24

Amiăng.



2524.10.00

- Crocidolite

10


2524.90.00

- Loại khác

10


11




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)







25



25.26

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các
khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
talc.



2526.10.00

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

30


2526.20

- Đã nghiền hoặc làm thành bột:



2526.20.10

- - Bột talc

30


2526.20.90

- - Loại khác

30







26



2528.00.00

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc
chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85%H3B03 tính theo trọng lượng khô.



10






27


25.29

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và
nephelin xienit; khoáng florit.



2529.10.00

- Tràng thạch (đá bồ tát)

10



- Khoáng flourit:




2529.21.00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng
lượng


10


2529.22.00

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng

10


2529.30.00

- Lơxit; nephelin và nephelin xienit

10






28


25.30

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.




2530.10.00

- Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở


10


2530.20

- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):



2530.20.10

- - Kiezerit

10


2530.20.20

- - Epsomit

10


2530.90

- Loại khác:



2530.90.10

- - Zeconi silicat loại dùng làm chất cản quang

10


2530.90.90

- - Loại khác

10









29

26.01

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.




- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:



2601.11.00

- - Chưa nung kết

40


2601.12.00

- - Đã nung kết

40


2601.20.00

- Pirit sắt đã nung

40







30



2602.00.00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô.



40


12




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





31

2603.00.00

Quặng đồng và tinh quặng đồng.

40





32

26.04

Quặng niken và tinh quặng niken.



2604.00.00

- Quặng thô

30


2604.00.00

- Tinh quặng

20





33

26.05

Quặng coban và tinh quặng coban.



2605.00.00

- Quặng thô

30


2605.00.00

- Tinh quặng

20





34

26.06

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.



2606.00.00

- Quặng thô

30


2606.00.00

- Tinh quặng

20





35

2607.00.00

Quặng chì và tinh quặng chì.

40





36

2608.00.00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

40





37

26.09

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.



2609.00.00

- Quặng thô

30


2609.00.00

- Tinh quặng

20





38

2610.00.00

Quặng crom và tinh quặng crom.

30





39

26.11

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.



2611.00.00

- Quặng thô

30


2611.00.00

- Tinh quặng

20






40


26.12

Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.




- Quặng urani và tinh quặng urani:



2612.10.00

- - Quặng thô

30


2612.10.00

- - Tinh quặng

20



- Quặng thori và tinh quặng thori:



2612.20.00

- - Quặng thô

30


2612.20.00

- - Tinh quặng

20





41

26.13

Quặng molipden và tinh quặng molipden.



2613.10.00

- Đã nung

20



- Loại khác:



2613.90.00

- - Quặng thô

30


2613.90.00

- - Tinh quặng

20





42

26.14

Quặng titan và tinh quặng titan.




13
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam