Home » » Bieu Thue XNK Intro

B TÀI CHÍNH                           CNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
–––                                         Đc lp Tự do Hnh phúc
Số: 164/2013/TT-BTC                              ––––––––––––––
Hà Ni, ngày 15 tháng 11 năm 2013


THÔNG TƯ
Ban hành Biểu thuế xut khu, Biểu thuế nhp khu ưu đãi theo danh mục mt hàng chu thuế

––––––

Căn cLut Thuế xut khẩu, Thuế nhp khu ngày 14/6/2005;

Căn c Ngh quyết s 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 ca Quc hi phê chun Ngh định thư gia nhp Hip định thành lp T chc Thương mại Thế gii cac Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam;

Căn c Ngh quyết s 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 ca y ban Thường vụ Quốc hi về vic ban nh Biu thuế xuất khu theo danh mục nhóm ng chu thuế và khung thuế sut đi vi tng nhóm hàng, Biu thuế nhập khu ưu đãi theo danh mc nhóm hàng chu thuế và khung thuế suất ưu đãi đi vi tng nhómng;

Căn c Ngh quyết s 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 ca Uban Tng v Quốc hi về vic sa đi Ngh quyết s 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;

Căn c Ngh quyết s830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 ca U ban Thưng v Quc hi về việc sa đi Ngh quyết s 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Ngh quyết s 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;

Căn c Ngh đnh s 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 ca Chính ph quy
định chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Thuế xuất khẩu, Thuế nhp khẩu;

Căn c Ngh đnh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 ca Chính ph quy
định chc ng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chức ca B Tài chính;

Thực hiện Ch th s 09/CT-TTg ngày 24/5/2013 ca Th ớng Chính phủ về vic ng cường ch đo điều hành thc hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách nhà nưc năm 2013;

Thực hin kết lun ca Thớng Chính ph tại Tng báo s 302/TB- VPCP ngày 12/8/2013 ca n phòng Chính ph;

Theo đ ngh ca V trưởng V Cnh sách Thuế;

B tng BTài cnh ban hành Thông tư ban hành Biu thuế xut khu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mc mt ng chu thuế.

Điều 1. Ban hành Biểu thuế xut khu, Biểu thuế nhp khu ưu đãi
theo danh mục mt hàng chu thuế

Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Biu thuế xuất khu theo danh mc mặt hàng chu thuế quy định ti Ph
lục I.


2. Biu thuế nhp khẩu ưu đãi theo danh mc mặt hàng chu thuế quy đnh tại Ph lc II.

Điều 2. Biểu thuế xut khu theo danh mục mt hàng chu thuế

1. Biu thuế xuất khu theo danh mc mặt hàng chu thuế quy định ti Phlục I gm mô t hàng hoá và mã hàng (08 ch s), mc thuế sut thuế xut khu quy đnh cho tng mặt hàng chịu thuế xuất khu.
2. Trưng hp mặt hàng xuất khẩu không được quy địn h c th tên trong Biu thuế xuất khẩu thì khi làm th tc hi quan, ngưi khai hi quan vẫn phải kê khai mã hàng ca mặt hàng xut khu tương ứng vi mã hàng 08 ch s ca mặt hàng đó trong Biểu thuế nhp khu ưu đãi quy đnh tại Mc I Ph lc II ban hành kèm theo Thông tư này và ghi mc thuế suất thuế xut khu 0% (không phn tm).

3. Thuế xut khu đối với các mặt hàng xuất khu đưc sn xut, chế biến t nguyên liu nhp khu:
a) Tng hp hàng hoá có đ điều kin xác đnh là đưc sn xut, chế biến t toàn bnguyên liu nhập khu thì không phải np thuế xuất khu. Đi vi mặt hàng g nếu thêm sơn, véc ni, đinh vít thì đưc xác đnh là ph liu.
b) Tng hp hàng hoá đưc sn xut, chế biến t hai ngun: Nguyên liu nhập khu và nguyên liệu có nguồn gc trong nưc thì kng phải nộp thuế xut khẩu đi vi s lưng hàng hoá xut khu tương ứng vi s ợng nguyên liệu nhập khu đã đưc s dụng đ sn xut, chế biến hàng hoá thc tế đã xut khu. Số lưng hàng hoá xuất khẩu đưc sn xut, chế biến t nguyên liu trong nưc phải np thuế xuất khu theo mc thuế suất thuế xuất khu quy đnh đi vi mặt hàng xuất khẩu đó.
c) H sơ kng phi np thuế xut khẩu đi vi hàng hoá xuất khẩu thc hin theo hưng dẫn ti Khon 2 Điu 126 Thông tư s 128/2013/TT-BTC ngày
10/9/2013 ca Bộ Tài chính quy đnh v th tc hi quan; kim tra, giám sát hi quan; thuế xut khu, thuế nhập khu và qun lý thuế đi vi hàng hoá xuất khu, nhập khu.

4. Mt hàng than gỗ rng trng thuc mã hàng 4402.90.90 đưc áp dụng mc thuế sut thuế xuất khu 5% quy định tại Danh mc Biu thuế xuất khu phi đáp ng các tiêu chí k thut như sau:

Tiêu chí
Yêu cầu
Độ cng
Cng, rắn chắc
Hàm lượng tro
3%
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên
tố, không mùi, không khói khi tiếp la.

70%
Nhiệt lượng
7000Kcal/kg
Hàm lượng lưu hunh
0,2%
Độ bốc
4%

Điều 3. Biểu thuế nhp khu ưu đãi theo danh mục mt hàng chu thuế

Biu thuế nhp khẩu ưu đãi theo danh mc mặt hàng chịu thuế quy đnh ti
Ph lc II bao gồm:

2


1. Mc I: Quy đnh thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi áp d ụng đi vi 97 chương theo danh mc hàng hóa nhập khu Việt Nam. Ni dung gm tên các Phn, Chương, Chú giải phn, chú giải cơng; Danh mc biu thuế đưc chi tiết mô t hàng hoá (tên nhóm mặt hàng và tên mặt hàng), mã hàng (08 ch s), mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi quy đnh cho mặt hàng chu thuế.

2. Mc II: Chương 98 - Quy định mã hàng và mc thuế sut thuế nhập khu
ưu đãi riêng đ i vi mt s nm mặt hàng, mặt hàng.

2.1. Chú gii và điu kin áp d ng thuế suất thuế nhập khu ưu đãi riêng ti
Chương 98.

a) Chú gii chương: Các mặt hàng tên nêu ti khoản 1 phn I mc II phlục II ban hành kèm theo Thông tư này đưc áp dụng mc thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi riêng ti Chương 98.

b) Chú gii nhóm:
- Việc phân loi mã hàng hoá và áp dng mc thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi riêng đ i với mặt hàng CKD ca ô tô đưc thc hin theo quy đnh ti khon
2.1 phần I mc II ph lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
- Các mặt hàng: Cht x lý b mặt dùng cho sn xuất vải tráng, vải gida thuc nhóm 98.06; giấy kfraf dùng làm bao xi măng đã t ẩy trng thuc nhóm
98.07; thép hợp kim cha nguyên t Bo thuc nhóm 98.11; kem h trợ chc
năng bảo v da, gel làm giảm sẹo thuc nm 98.25; vải mành nylong 1680/D/2 và 1890 D/2 thuc nm 98.26 và dây đng kích thước mặt cắt ngang ti đa
trên 6 mm nhưng kng quá 8 mm thuc nm 98.30 được áp dng mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi riêng ti Chương 98 nếu đáp ứng các tiêu chun, thông skthut quy đnh c th ti khon 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 và 2.7 phần I mc II phlục II ban hành kèm theo Thông tư này.

c) ch thc phân loi, điu kin đ đưc áp dụng mc thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi riêng ghi tại Chương 98, quyết toán nhp khu và s dng ca các mặt hàng thuc Chương 98: Thc hin theo quy định ti khoản 3 phần I mc II ph lc II ban hành kèm theo Thông tư này.

2.2. Danh mc nhóm mặt hàng, mặt hàng và mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi gm: hàng ca nhóm mặt hàng, mặt hàng thuc Chương 98; mô t hàng hoá (tên nhóm mặt hàng, mặt hàng); mã hàng tương ứng ca nhóm hàng, mặt hàng đó ti mc I phlc II (97 chương theo danh mc Biu thuế nhập khu Vit Nam) và mc thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi áp dng riêng tại Cơng 98 thc hin theo quy đnh cụ th tại phn II mc II ph lc II ban hành kèm theo Thông tư này.

2.3. Các nm mặt hàng, mặt hàng tên và được thc hiện mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi riêng quy đnh ti Chương 98 nếu đ điu kin áp dng thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi đ ặc bit theo quy đnh hiện hành thì đưc la chn áp dụng mc thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi đặc bit quy đnh ti các Thông tư ban hành Biểu thuế nhp khu ưu đãi đ ặc bit hoặc thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi riêng quy đnh ti Chương 98 ca Thông tư này.
2.4. Khi m th tc hải quan, ngưi khai hi quan phi kê khai mã hàng


3


theo ct hàng tương ứng ti Mc I Ph lc II nêu tại Chương 98 và ghi chú
mã hàng Chương 98 vào bên cnh.

Ví d: Mt hàng giy kraft dùng làm bao xi măng, đã tẩy trắng khi nhp khu, ngưi khai hi quan kê khai mã hàng là 4804.29.00 (9807.00.00), thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi 3%.

Điều 4. Lộ trình áp dụng thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đi vi mt s mt hàng thuc nhóm 27.07, 29.02 và 39.02

Mt s mặt hàng thuc nm 27.07, 29.02 và 39.02 áp dng mc thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi theo l trình như sau:

1. T ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014: Áp dụng mc thuế sut thuế nhập khu ưu đãi theo quy đnh ti Mc I Ph lc II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. T ngày 01/01/2015 trđi: Áp dng mc thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi theo l trình quy đnh sau đây:



Mã hàng


Mô thàng h
Thuế suất (%)
T ngày
01/01/2015 đến
ngày 31/12/2015
T ngày
01/01/2016 tr đi






27.07
Dầu và các sản phm khác từ chưng cất hắc ín than đá nhiệt độ cao; các sn phm tương tự khối lưng cu tử thơm ln hơn cấu tử không thơm.


2707.10.00
- Benzen
2
3
2707.30.00
- Xylen
2
3




29.02
Hydrocacbon mch vòng.


2902.20.00
- Benzen
2
3

- Xylen:


2902.43.00
- - p-Xylen
2
3





39.02
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dng nguyên sinh.


3902.10
- Polypropylen:


3902.10.30
- - Dạng phân tán
2
3
3902.10.90
- - Loại khác
2
3

Điều 5. Thuế nhp khu ưu đãi đi vi ô đã qua s dụng nhp khu

Thuế nhp khẩu ưu đãi đi vi ô tô đã qua s dụng nhập khu đưc quy
định như sau:

1. Xe ô tô ch ngưi t 15 ch ngồi tr xuống (k cả lái xe) thuc nhóm
87.02 và 87.03 áp dng mc thuế nhp khẩu theo quy định tại Quyết định s
36/2011/-TTg ngày 29/6/2011 ca Th tưng Chính ph vviệc ban hành mc thuế nhp khu xe ô tô ch người t 15 ch ngi chxuống đã qua sử dụng, Quyết định s 24/2013/-TTg ngày 03/5/2013 sa đi, b sung khoản 1 Điều 1 Quyết

4


định s 36/2011/-TTg ngày 29/6/2011 và các văn bn hưng dn, điu chnh mc thuế nhập khẩu ca B Tài chính.

2. Mc thuế suất thuế nhập khu ưu đãi đ i vi xe ô tô ch ngưi t 16 chngồi trở lên (k cả lái xe) thuc nhóm 87.02 và xe vn ti hàng hoá tổng trọng lưng có tải không quá 5 tn thuc nhóm 87.04 (tr xe đông lnh, xe thu gom phế thi có b phn nén phế thi, xe xi téc, xe bc thép đ ch hàng hóa có giá tr; xe ch xi măng kiu bồn và xe ch bùn có thùng ri nâng hđưc) là 150%.

3. Mc thuế sut thuế nhp khẩu ưu đãi đi vi các loại xe ô tô khác thuc các nm 87.02, 87.03, 87.04 bng 1,5 ln so vi mc thuế suất thuế nhp khu ưu đãi ca xe ô tô mi cùng chng loại thuc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 quy định ti mc I ph lc II - Biu thuế nhp khu ưu đãi theo danh mc mặt hàng chu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Tổ chức thc hiện

1. Thông tư này hiệu lc thi hành kt ngày 01 tháng 01 năm 2014.

2. Thông tư này bãi b:

a) Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 ca B Tài chính ban hành Biu thuế xut khu, Biu thuế nhp khu ưu đãi theo danh mc mặt hàng chu thuế.

b) Thông tư s 208/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 ca Bộ Tài chính sa đi mc thuế suất thuế nhp khẩu ưu đãi đ i với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liu bay thuc nhóm 27.10 ti Biu thuế nhp khu ưu đãi.

c) Thông tư số 12/2013/TT-BTC ngày 21/01/2013 ca Bộ Tài chính sa đổi mc thuế suất nhp khu ưu đãi mặt hàng thép không hp kim thuc mã s
7217.10.39 tại biu thuế nhp khu ưu đãi.

d) Thông tư số 38/2013/TT-BTC ngày 04/4/2013 ca B Tài cnh sa đi mc thuế suất nhp khu ưu đãi đối vi mặt hàng thuc nhóm 39.03, 54.02, 59.02,
72.17 ti biu thuế nhập khu ưu đãi.

e) Thông tư số 39/2013/TT-BTC ngày 09/4/2013 ca B Tài chính sa đổi mc thuế sut nhập khu ưu đãi mặt hàng Hydro Peroxit thuc mã 2847.00.10 ti biu thuế nhp khu ưu đãi.

g) Thông tư số 44/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 ca B Tài chính sa đổi mc thuế sut thuế xuất khẩu đi vi mặt hàng khoáng sn ti biểu thuế xuất khu.

h) Thông tư số 56/2013/TT-BTC ngày 06/5/2013 ca B Tài chính sa đổi thuế suất thuế xut khu đối vi mặt hàng than g rừng trng thuc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khu.

i) Thông tư s 70/2013/TT-BTC ngày 22/5/2013 ca Bộ Tài chính sa đổi mc thuế sut nhp khu ưu đãi đ i vi mặt hàng thuc nhóm 27.10 ti Biu thuế nhập khẩu ưu đãi.

k) Thông tư số 71/2013/TT-BTC ngày 23/5/2013 ca B Tài chính sa đổi mc thuế sut thuế xuất khẩu đi vi mặt hàng than thuc nm 27.01 và 27.04 ti


5


Biu thuế xut khu ưu đãi.

l) Thông tư s 79/2013/TT-BTC ngày 07/6/2013 ca Bộ Tài chính sa đổi mc thuế sut nhp khẩu ưu đãi đi vi mt s mặt hàng thuc nhóm 17.02 ti Biu thuế nhp khu ưu đãi.

m) Tng tư số 107/2013/TT-BTC ngày 12/8/2013 ca Bộ Tài cnh sa
đi mc thuế suất nhập khu ưu đãi đ i vi mt s mặt hàng thuc nm 27.07,
29.02 và 39.02 ti Biểu thuế nhp khu ưu đãi.

n) Thông tư s 120/2013/TT-BTC ngày 27/8/2013 ca Bộ Tài chính sa đi, b sung mô t hàng hóa ca nhóm 98.25 thuộc Chương 98 quy đnh ti Biu thuế nhp khu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư 193/2012/TT-BTC ngày
15/11/2012 ca B Tài chính.

o) Thông tư s 124/2013/TT-BTC ngày 30/8/2013 ca B Tài chính sa đổi mc thuế suất thuế xuất khu đi vi mt s mặt hàng thuc nhóm 27.01 tại Biu thuế xut khu.

p) Thông tư s 125/2013/TT-BTC ngày 30/8/2013 ca B Tài chính sa đổi mc thuế sut thuế nhập khẩu ưu đãi đi vi mt s mặt hàng thuc mã s
2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 ti Biu thuế nhp khu ưu đãi.

q) Thông tư s 157/2013/TT-BTC ngày 11/11/2013 ca B Tài chính sa đi mc thuế sut thuế xuất khu mặt hàng cao su thuc nm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khu ban hành kèm theo Thông tư s 193/2012/TT- BTC ngày 15/11/2012.

r) Các quy định khác ca Bộ Tài chính v thuế xut khu, thuế nhp khu
ưu đãi trái với quy định ti Thông tư này.

3. Trong quá trình thc hin, các văn bản liên quan đưc dẫn chiếu ti Thông tư này mà được sa đi, b sung hoặc thay thế thì thc hin theo văn bn sa đi, b sung hoặc thay thế./.

Nơi nhn:                                                                                          

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW Đng và các ban của Đng;
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chtịch nưc;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nưc;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph;
- UBND các tỉnh, thành phtrc thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mi và Công nghip Vit Nam;
- Cục Kim tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hi quan các tnh, thành ph;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn v thuộc B Tài chính;

- Lưu: VT, CST (PXNK).
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam