Home » » Bieu thue Phu luc i P2




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:




2614.00.10

- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2  ≥ 56% và
FeO ≤ 11%


15


2614.00.10

- - Tinh quặng inmenit

30


2614.00.10

- - Loại khác

40



- Loại khác:



2614.00.90

- - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%

30


2614.00.90

- - Loại khác

40







43


26.15

Quặng  niobi,  tantali,  vanadi  hay  zircon  và  tinh  quặng của các loại quặng đó.




- Quặng zircon và tinh quặng zircon:



2615.10.00

- - Quặng thô

30



- - Tinh quặng:




2615.10.00

- - -  Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô
mét)


10


2615.10.00

- - - Loại khác

20



- Loại khác:




- - Niobi:



2615.90.00

- - - Quặng thô

30


2615.90.00

- - - Tinh quặng

20



- - Loại khác:



2615.90.00

- - - Quặng thô

30


2615.90.00

- - - Tinh quặng

20





44

26.16

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.




- Quặng bạc và tinh quặng bạc:



2616.10.00

- - Quặng thô

30


2616.10.00

- - Tinh quặng

20



- Loại khác:



2616.90.00

- - Quặng vàng

30



- - Loại khác:



2616.90.00

- - - Quặng thô

30


2616.90.00

- - - Tinh quặng

20





45

26.17

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.




- Quặng antimon và tinh quặng antimon:



2617.10.00

- - Quặng thô

30


2617.10.00

- - Tinh quặng

20



- Loại khác:



2617.90.00

- - Quặng thô

30


2617.90.00

- - Tinh quặng

20






46


26.21

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.



2621.10.00

- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

0

14




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



- Loại khác:



2621.90.00

- - Xỉ than

7


2621.90.00

- - Loại khác

0






47


27.01

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệurắn
tương tự sản xuất từ than đá.




- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa
đóng bánh:



2701.11.00

- - Than antraxit

10


2701.12

- - Than bi tum:



2701.12.10

- - - Than để luyện cốc

10


2701.12.90

- - - Loại khác

10


2701.19.00

- - Than đá loại khác

10



2701.20.00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự
sản xuất từ than đá


10





48

27.02

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.




2702.10.00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa
đóng bánh


15


2702.20.00

- Than non đã đóng bánh

15





49

27.03

Than bùn (kể cả bùn rác), đã ho ặc chưa đóng bánh.




2703.00.10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa
đóng bánh


15


2703.00.20

- Than bùn đã đóng bánh

15






50



27.04

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.



2704.00.10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

13



2704.00.20

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than
bùn


13


2704.00.30

- Muội bình chưng than đá

13






51


27.09

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi- tum, ở dạng thô.



2709.00.10

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

10


2709.00.20

- Condensate

10


2709.00.90

- Loại khác

0





52

28.04

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.



2804.10.00

- Hydro

0



- Khí hiếm:



2804.21.00

- - Argon

0


2804.29.00

- - Loại khác

0


2804.30.00

- Nitơ

0


15




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


2804.40.00

- Oxy

0


2804.50.00

- Boron; tellurium

0



- Silic:




2804.61.00

- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính
theo trọng lượng


0


2804.69.00

- - Loại khác

0



- Phospho:



2804.70.00

- - Phospho vàng

5


2804.70.00

- - Loại khác

0


2804.80.00

- Asen

0


2804.90.00

- Selen

0





53

28.17

Kẽm oxit; kẽm peroxit.




- Kẽm oxit:



2817.00.10

- - Kẽm oxít dạng bột

5


2817.00.10

- - Loại khác

0


2817.00.20

- Kẽm peroxit

0






54


28.18

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm.




2818.10.00

- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học


0


2818.20.00

- Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum nhân tạo

0


2818.30.00

- Nhôm hydroxit

0





55

28.23

Titan oxít.



2823.00.00

- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ³ 85%, FeO ≤ 10%

10



2823.00.00

- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤   TiO2   < 85%, FeO ≤
10%


10


2823.00.00

- Rutile có hàm lượng TiO2 >87%

10


2823.00.00

- Loại khác

0







56



40.01

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa  cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.



4001.10

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:




- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể
tích:



4001.10.11

- - - Được cô đặc bằng ly tâm

1


4001.10.19

- - - Loại khác

1



- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo
thể tích:



4001.10.21

- - - Được cô đặc bằng ly tâm

1


4001.10.29

- - - Loại khác

1



- Cao su tự nhiên ở dạng khác:


16




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


4001.21

- - Tấm cao su xông khói:



4001.21.10

- - - RSS hạng 1

0


4001.21.20

- - - RSS hạng 2

0


4001.21.30

- - - RSS hạng 3

0


4001.21.40

- - - RSS hạng 4

0


4001.21.50

- - - RSS hạng 5

0


4001.21.90

- - - Loại khác

0


4001.22

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về k ỹ thuật (TSNR):



4001.22.10

- - - TSNR 10

0


4001.22.20

- - - TSNR 20

0


4001.22.30

- - - TSNR L

0


4001.22.40

- - - TSNR CV

0


4001.22.50

- - - TSNR GP

0


4001.22.90

- - - Loại khác

0


4001.29

- - Loại khác:



4001.29.10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

0


4001.29.20

- - - Crếp từ mủ cao su

1


4001.29.30

- - - Crếp làm đế giầy

0


4001.29.40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

0


4001.29.50

- - - Crếp loại khác

0


4001.29.60

- - - Cao su chế biến cao cấp

0


4001.29.70

- - - Váng cao su

0



4001.29.80

- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun
khói) và phần thừa lại trên cốc


0



- - - Loại khác:



4001.29.91

- - - - Dạng nguyên sinh

0


4001.29.99

- - - - Loại khác

0



4001.30

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa
cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:




- - Jelutong:



4001.30.11

- - - Dạng nguyên sinh

0


4001.30.19

- - - Loại khác

0



- - Loại khác:



4001.30.91

- - - Dạng nguyên sinh

0


4001.30.99

- - - Loại khác

0








57




40.02

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm
40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.




- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien
đã được carboxyl hoá (XSBR):



4002.11.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1


4002.19

- - Loại khác:



4002.19.10

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa

1

17




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



lưu hóa, chưa pha trộn



4002.19.90

- - - Loại khác

1


4002.20

- Cao su butadien (BR):



4002.20.10

- - Dạng nguyên sinh

1


4002.20.90

- - Loại khác

1



- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):



4002.31

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):



4002.31.10

- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

1


4002.31.90

- - - Loại khác

1


4002.39

- - Loại khác:



4002.39.10

- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

1


4002.39.90

- - - Loại khác

1



- Cao su clopren (clobutadien) (CR):



4002.41.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1


4002.49

- - Loại khác:



4002.49.10

- - - Dạng nguyên sinh

1


4002.49.90

- - - Loại khác

1



- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):



4002.51.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1


4002.59

- - Loại khác:



4002.59.10

- - - Dạng nguyên sinh

1


4002.59.90

- - - Loại khác

1


4002.60

- Cao su isopren (IR):



4002.60.10

- - Dạng nguyên sinh

1


4002.60.90

- - Loại khác

1


4002.70

- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):



4002.70.10

- - Dạng nguyên sinh

1


4002.70.90

- - Loại khác

1



4002.80

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với
sản phẩm bất kỳ của nhóm này:



4002.80.10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

1


4002.80.90

- - Loại khác

1



- Loại khác:



4002.91.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1


4002.99

- - Loại khác:




- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa
lưu hóa, chưa pha trộn:



4002.99.20

- - - - Của cao su tổng hợp

1


4002.99.20

- - - - Loại khác

0



- - - Loại khác:



4002.99.90

- - - - Của cao su tổng hợp

1


4002.99.90

- - - - Loại khác

0






58


40.05

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.


18




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


4005.10

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:



4005.10.10

- - Của keo tự nhiên

1


4005.10.90

- - Loại khác

1



4005.20.00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc
phân nhóm 4005.10


1



- Loại khác:



4005.91

- - Dạng tấm, lá và dải:



4005.91.10

- - - Của keo tự nhiên

1


4005.91.90

- - - Loại khác

1


4005.99

- - Loại khác:



4005.99.10

- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1


4005.99.90

- - - Loại khác

1








59




41.01

Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.




4101.20

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không
quá 8 kg khi làm khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở
dạng tươi, dạng muối ướt hoặc b ảo quản cách khác:



4101.20.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

10


4101.20.90

- - Loại khác

10


4101.50

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg:



4101.50.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

10


4101.50.90

- - Loại khác

10


4101.90

- Loại khác, kể c ả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng:



4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

10


4101.90.90

- - Loại khác

10








60




41.02

Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi,  axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa  thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.



4102.10.00

- Loại còn lông

5



- Loại không còn lông:



4102.21.00

- - Đã được axít hoá

5


4102.29

- - Loại khác:



4102.29.10

- - - Đã được chuẩn bị để thuộc

5


4102.29.90

- - - Loại khác

5







61



41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc



19




Stt


Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b)
hoặc 1(c) của Chương này.



4103.20

- Của loài bò sát:




- - Đã được chuẩn bị để thuộc:



4103.20.10

- - - Của cá sấu

0


4103.20.10

- - - Loại khác

5



- - Loại khác:



4103.20.90

- - - Của cá sấu

0


4103.20.90

- - - Loại khác

5


4103.30.00

- Của lợn

10


4103.90.00

- Loại khác

10







62



44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.




4401.10.00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc
các dạng tương tự


5



- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:



4401.21.00

- - Từ cây lá kim

0


4401.22.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

0



- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc c hưa đóng thành
dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:



4401.31.00

- - Viên gỗ

0


4401.39.00

- - Loại khác

0






63


44.02

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.



4402.10.00

- Của tre

10


4402.90

- Loại khác:



4402.90.10

- - Than gáo dừa

0


4402.90.90

- - Than gỗ rừng trồng

5


4402.90.90

- - Loại khác

10






64


44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo  vuông thô.




4403.10

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các
chất bảo quản khá c:



4403.10.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10


4403.10.90

- - Loại khác

10


4403.20

- Loại khác, thuộc cây lá kim:



4403.20.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10


4403.20.90

- - Loại khác

10



- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong C hú giải
phân nhóm 2 của Chương này:



4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti



20


Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam