14
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Loại khác: |
|||
2621.90.00 |
- - Xỉ than |
7 |
|
2621.90.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
47 |
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệurắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|||
2701.11.00 |
- - Than antraxit |
10 |
|
2701.12 |
- - Than bi tum: |
||
2701.12.10 |
- - - Than để luyện cốc |
10 |
|
2701.12.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
2701.19.00 |
- - Than đá loại khác |
10 |
|
2701.20.00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
10 |
|
48 |
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
2702.10.00 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
15 |
|
2702.20.00 |
- Than non đã đóng bánh |
15 |
|
49 |
27.03 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã ho ặc chưa đóng bánh. |
|
2703.00.10 |
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh |
15 |
|
2703.00.20 |
- Than bùn đã đóng bánh |
15 |
|
50 |
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
13 |
|
2704.00.20 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn |
13 |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
13 |
|
51 |
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi- tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 |
- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) |
10 |
|
2709.00.20 |
- Condensate |
10 |
|
2709.00.90 |
- Loại khác |
0 |
|
52 |
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
2804.10.00 |
- Hydro |
0 |
|
- Khí hiếm: |
|||
2804.21.00 |
- - Argon |
0 |
|
2804.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
2804.30.00 |
- Nitơ |
0 |
15
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
2804.40.00 |
- Oxy |
0 |
|
2804.50.00 |
- Boron; tellurium |
0 |
|
- Silic: |
|||
2804.61.00 |
- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
0 |
|
2804.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
- Phospho: |
|||
2804.70.00 |
- - Phospho vàng |
5 |
|
2804.70.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
2804.80.00 |
- Asen |
0 |
|
2804.90.00 |
- Selen |
0 |
|
53 |
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
|
- Kẽm oxit: |
|||
2817.00.10 |
- - Kẽm oxít dạng bột |
5 |
|
2817.00.10 |
- - Loại khác |
0 |
|
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
0 |
|
54 |
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
0 |
|
2818.20.00 |
- Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum nhân tạo |
0 |
|
2818.30.00 |
- Nhôm hydroxit |
0 |
|
55 |
28.23 |
Titan oxít. |
|
2823.00.00 |
- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ³ 85%, FeO ≤ 10% |
10 |
|
2823.00.00 |
- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10% |
10 |
|
2823.00.00 |
- Rutile có hàm lượng TiO2 >87% |
10 |
|
2823.00.00 |
- Loại khác |
0 |
|
56 |
40.01 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
4001.10 |
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
||
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
|||
4001.10.11 |
- - - Được cô đặc bằng ly tâm |
1 |
|
4001.10.19 |
- - - Loại khác |
1 |
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
|||
4001.10.21 |
- - - Được cô đặc bằng ly tâm |
1 |
|
4001.10.29 |
- - - Loại khác |
1 |
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
16
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4001.21 |
- - Tấm cao su xông khói: |
||
4001.21.10 |
- - - RSS hạng 1 |
0 |
|
4001.21.20 |
- - - RSS hạng 2 |
0 |
|
4001.21.30 |
- - - RSS hạng 3 |
0 |
|
4001.21.40 |
- - - RSS hạng 4 |
0 |
|
4001.21.50 |
- - - RSS hạng 5 |
0 |
|
4001.21.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
4001.22 |
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về k ỹ thuật (TSNR): |
||
4001.22.10 |
- - - TSNR 10 |
0 |
|
4001.22.20 |
- - - TSNR 20 |
0 |
|
4001.22.30 |
- - - TSNR L |
0 |
|
4001.22.40 |
- - - TSNR CV |
0 |
|
4001.22.50 |
- - - TSNR GP |
0 |
|
4001.22.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
4001.29 |
- - Loại khác: |
||
4001.29.10 |
- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí |
0 |
|
4001.29.20 |
- - - Crếp từ mủ cao su |
1 |
|
4001.29.30 |
- - - Crếp làm đế giầy |
0 |
|
4001.29.40 |
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn |
0 |
|
4001.29.50 |
- - - Crếp loại khác |
0 |
|
4001.29.60 |
- - - Cao su chế biến cao cấp |
0 |
|
4001.29.70 |
- - - Váng cao su |
0 |
|
4001.29.80 |
- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|||
4001.29.91 |
- - - - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
4001.29.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
4001.30 |
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
||
- - Jelutong: |
|||
4001.30.11 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
4001.30.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
- - Loại khác: |
|||
4001.30.91 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
4001.30.99 |
- - - Loại khác |
0 |
|
57 |
40.02 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR): |
|||
4002.11.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
|
4002.19 |
- - Loại khác: |
||
4002.19.10 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa |
1 |
17
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
lưu hóa, chưa pha trộn |
|||
4002.19.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
4002.20 |
- Cao su butadien (BR): |
||
4002.20.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
1 |
|
4002.20.90 |
- - Loại khác |
1 |
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|||
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
||
4002.31.10 |
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
1 |
|
4002.31.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
4002.39 |
- - Loại khác: |
||
4002.39.10 |
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
1 |
|
4002.39.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
- Cao su clopren (clobutadien) (CR): |
|||
4002.41.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
|
4002.49 |
- - Loại khác: |
||
4002.49.10 |
- - - Dạng nguyên sinh |
1 |
|
4002.49.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
|||
4002.51.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
|
4002.59 |
- - Loại khác: |
||
4002.59.10 |
- - - Dạng nguyên sinh |
1 |
|
4002.59.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
4002.60 |
- Cao su isopren (IR): |
||
4002.60.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
1 |
|
4002.60.90 |
- - Loại khác |
1 |
|
4002.70 |
- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM): |
||
4002.70.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
1 |
|
4002.70.90 |
- - Loại khác |
1 |
|
4002.80 |
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
||
4002.80.10 |
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp |
1 |
|
4002.80.90 |
- - Loại khác |
1 |
|
- Loại khác: |
|||
4002.91.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
|
4002.99 |
- - Loại khác: |
||
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn: |
|||
4002.99.20 |
- - - - Của cao su tổng hợp |
1 |
|
4002.99.20 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|||
4002.99.90 |
- - - - Của cao su tổng hợp |
1 |
|
4002.99.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
58 |
40.05 |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
18
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4005.10 |
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic: |
||
4005.10.10 |
- - Của keo tự nhiên |
1 |
|
4005.10.90 |
- - Loại khác |
1 |
|
4005.20.00 |
- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
1 |
|
- Loại khác: |
|||
4005.91 |
- - Dạng tấm, lá và dải: |
||
4005.91.10 |
- - - Của keo tự nhiên |
1 |
|
4005.91.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
4005.99 |
- - Loại khác: |
||
4005.99.10 |
- - - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
1 |
|
4005.99.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
59 |
41.01 |
Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc b ảo quản cách khác: |
||
4101.20.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
10 |
|
4101.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
4101.50 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg: |
||
4101.50.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
10 |
|
4101.50.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể c ả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng: |
||
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
10 |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
60 |
41.02 |
Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
5 |
|
- Loại không còn lông: |
|||
4102.21.00 |
- - Đã được axít hoá |
5 |
|
4102.29 |
- - Loại khác: |
||
4102.29.10 |
- - - Đã được chuẩn bị để thuộc |
5 |
|
4102.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
61 |
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc |
19
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|||
4103.20 |
- Của loài bò sát: |
||
- - Đã được chuẩn bị để thuộc: |
|||
4103.20.10 |
- - - Của cá sấu |
0 |
|
4103.20.10 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|||
4103.20.90 |
- - - Của cá sấu |
0 |
|
4103.20.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
4103.30.00 |
- Của lợn |
10 |
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
10 |
|
62 |
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
4401.10.00 |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
5 |
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|||
4401.21.00 |
- - Từ cây lá kim |
0 |
|
4401.22.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
0 |
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc c hưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|||
4401.31.00 |
- - Viên gỗ |
0 |
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
63 |
44.02 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
4402.10.00 |
- Của tre |
10 |
|
4402.90 |
- Loại khác: |
||
4402.90.10 |
- - Than gáo dừa |
0 |
|
4402.90.90 |
- - Than gỗ rừng trồng |
5 |
|
4402.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
64 |
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
4403.10 |
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khá c: |
||
4403.10.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
|
4403.10.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
4403.20 |
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
||
4403.20.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
|
4403.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong C hú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|||
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti |
20