PHẦN XXI
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Chương 97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc
loại tương tự, thuộc nhóm 4907;
(b) Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự, bằng vải bạt đã sơn vẽ
(nhóm 5907) trừ khi chúng có thể phân loại được vào nhóm 9706; hoặc
(c) Ngọc trai, t ự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (thuộc các
nhóm từ 7101 đến 7103).
2 Theo nội dung của nhóm 9702, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in lytô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in màu, bằng một hoặ c một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ.
3 Nhóm 9703 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuấ t
hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt
hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.
4 (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc Chương này
phải phân loại được vào Chương này và không phân loại được vào bất kỳ Chương nào
khác của Danh mục.
(B) Nhóm 9706 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây
của Chương này.
5 Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ
thuật hoặc phù điêu trang trí tươ ng tự, bản khắc, bản in hoặc bản in lytô được phân loại
cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương
ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá
trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong Chú giải này được phân loại riêng.
632
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Chương 97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc
loại tương tự, thuộc nhóm 4907;
(b) Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự, bằng vải bạt đã sơn vẽ
(nhóm 5907) trừ khi chúng có thể phân loại được vào nhóm 9706; hoặc
(c) Ngọc trai, t ự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (thuộc các
nhóm từ 7101 đến 7103).
2 Theo nội dung của nhóm 9702, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in lytô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in màu, bằng một hoặ c một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ.
3 Nhóm 9703 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuấ t
hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt
hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.
4 (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc Chương này
phải phân loại được vào Chương này và không phân loại được vào bất kỳ Chương nào
khác của Danh mục.
(B) Nhóm 9706 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây
của Chương này.
5 Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ
thuật hoặc phù điêu trang trí tươ ng tự, bản khắc, bản in hoặc bản in lytô được phân loại
cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương
ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá
trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong Chú giải này được phân loại riêng.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9701 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 4906 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự. |
|
97011000 |
- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
5 |
97019000 |
- Loại khác |
5 |
97020000 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
0 |
9703 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằngmọi loại vật liệu. |
|
97030010 |
- Bằng kim loại |
0 |
97030020 |
- Bằng đá |
0 |
632
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
97030030 |
- Bằng plastic |
0 |
97030040 |
- Bằng gỗ |
0 |
97030050 |
- Bằng đất sét |
0 |
97030090 |
- Bằng vật liệu khác |
0 |
97040000 |
Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 4907 |
20 |
97050000 |
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền. |
0 |
97060000 |
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
0 |