PHẦN XX
CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Chương 94
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sá ng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được
(gương quay)) thuộc nhóm 7009 ;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 8303;
(e) Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc
thiết bị làm đông lạnh thuộc nhóm 8418; đồ dùng được thiết kế đặc biệt dùng cho máy
khâu (nhóm 8452);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phậ n của các thiết bị thuộc nhóm 8518
(nhóm 8518), thuộc nhóm 8519 hoặc 8521 (nhóm 8522) hoặc thuộc các nhóm từ
8525 đến 8528 (nhóm 8529);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 8714;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 9018 hoặc ống
nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 9018);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời
gian); hoặc
(l) Đồ dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 9503), bàn
bi-a hoặc đồ dùng khác được cấu tạo đặc biệt dù ng cho các trò chơi (nhóm 9504), đồ
dùng cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung
quốc (nhóm 9505).
2 Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 9401 đến 9403 được phân
loại trong các nhóm này chỉ khi ch úng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng
được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận
phụ trợ để cố định chúng trên tường) và các đồ đạc khác;
(b) Ghế và giường.
3 (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 9401 đến 9403 không bao gồm
các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương), bằng đá cẩm thạch (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69
(B) Hàng hoá mô tả trong nhóm 9404, dưới hình thức tách biệt, thì không phân
loại như bộ phận của các hàng hoá trong nhóm 9401, 9402 hoặc 9403
4 Theo mục đích của nhóm 9406, khái niệm "nhà lắp ghép" có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp
616
ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trườn g học, cửa hàng, lán trại,
gara hoặc các loại nhà tương tự.
617
618
619
CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Chương 94
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sá ng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được
(gương quay)) thuộc nhóm 7009 ;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 8303;
(e) Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc
thiết bị làm đông lạnh thuộc nhóm 8418; đồ dùng được thiết kế đặc biệt dùng cho máy
khâu (nhóm 8452);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phậ n của các thiết bị thuộc nhóm 8518
(nhóm 8518), thuộc nhóm 8519 hoặc 8521 (nhóm 8522) hoặc thuộc các nhóm từ
8525 đến 8528 (nhóm 8529);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 8714;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 9018 hoặc ống
nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 9018);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời
gian); hoặc
(l) Đồ dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 9503), bàn
bi-a hoặc đồ dùng khác được cấu tạo đặc biệt dù ng cho các trò chơi (nhóm 9504), đồ
dùng cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung
quốc (nhóm 9505).
2 Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 9401 đến 9403 được phân
loại trong các nhóm này chỉ khi ch úng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng
được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận
phụ trợ để cố định chúng trên tường) và các đồ đạc khác;
(b) Ghế và giường.
3 (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 9401 đến 9403 không bao gồm
các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương), bằng đá cẩm thạch (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69
(B) Hàng hoá mô tả trong nhóm 9404, dưới hình thức tách biệt, thì không phân
loại như bộ phận của các hàng hoá trong nhóm 9401, 9402 hoặc 9403
4 Theo mục đích của nhóm 9406, khái niệm "nhà lắp ghép" có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp
616
ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trườn g học, cửa hàng, lán trại,
gara hoặc các loại nhà tương tự.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9401 |
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. |
|
94011000 |
- Ghế dùng cho máy bay |
0 |
940120 |
- Ghế dùng cho xe có động cơ: |
|
94012010 |
- - Của xe thuộc nhóm 8702, 8703 hoặc 8704 |
25 |
94012090 |
- - Loại khác |
25 |
94013000 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
25 |
94014000 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
25 |
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
||
94015100 |
- - Bằng tre hoặc bằng song, mây |
25 |
94015900 |
- - Loại khác |
25 |
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
||
94016100 |
- - Đã nhồi đệm |
25 |
94016900 |
- - Loại khác |
25 |
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
||
94017100 |
- - Đã nhồi đệm |
25 |
94017900 |
- - Loại khác |
25 |
94018000 |
- Ghế khác |
25 |
940190 |
- Bộ phận: |
|
94019010 |
- - Của ghế thuộc phân nhóm 94011000 |
0 |
- - Của ghế thuộc phân nhóm 940120: |
||
94019031 |
- - - Miếng lót cho tựa đầu của ghế thuộc phân nhóm 94012010 |
20 |
94019039 |
- - - Loại khác |
20 |
94019040 |
- - Của ghế thuộc phân nhóm 94013000 |
20 |
- - Loại khác: |
||
94019092 |
- - - Bằng plastic |
20 |
94019099 |
- - - Loại khác |
20 |
9402 |
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của cácmặt hàng trên. |
|
940210 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
94021010 |
- - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
0 |
94021030 |
- - Ghế cắt tóc và các bộ phận của chúng |
0 |
94021090 |
- - Loại khác |
0 |
940290 |
- Loại khác: |
|
94029010 |
- - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, |
0 |
617
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
giải phẫu hoặc thú y và bộ phận của chúng |
||
94029090 |
- - Loại khác |
0 |
9403 |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
94031000 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
20 |
940320 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
94032010 |
- - Tủ hút hơi độc |
15 |
94032090 |
- - Loại khác |
10 |
94033000 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
25 |
94034000 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
25 |
94035000 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
25 |
940360 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
94036010 |
- - Tủ hút hơi độc |
20 |
94036090 |
- - Loại khác |
25 |
940370 |
- Đồ nội thất bằng plastic: |
|
94037010 |
- - Xe tập đi cho trẻ em |
25 |
94037020 |
- - Tủ hút hơi độc |
20 |
94037090 |
- - Loại khác |
20 |
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
||
94038100 |
- - Bằng tre hoặc song, mây |
25 |
940389 |
- - Loại khác: |
|
94038910 |
- - - Tủ hút hơi độc |
20 |
94038990 |
- - - Loại khác |
25 |
940390 |
- Bộ phận: |
|
94039010 |
- - Của xe tập đi cho trẻ em thuộc phân nhóm 94037010 |
20 |
94039090 |
- - Loại khác |
20 |
9404 |
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn bông, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
94041000 |
- Khung đệm |
25 |
- Đệm: |
||
94042100 |
- - Bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, đã hoặc chưa bọc |
25 |
940429 |
- - Bằng vật liệu khác: |
|
94042910 |
- - - Đệm lò xo |
25 |
94042920 |
- - - Loại khác, làm nóng/làm mát |
25 |
94042990 |
- - - Loại khác |
25 |
94043000 |
- Túi ngủ |
25 |
940490 |
- Loại khác: |
|
94049010 |
- - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm |
20 |
94049090 |
- - Loại khác |
20 |
9405 |
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của |
618
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
||
940510 |
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
94051020 |
- - Đèn cho phòng mổ |
0 |
- - Loại khác: |
||
94051030 |
- - - Đèn rọi |
5 |
94051040 |
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang |
20 |
94051090 |
- - - Loại khác |
30 |
940520 |
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
94052010 |
- - Đèn cho phòng mổ |
0 |
94052090 |
- - Loại khác |
25 |
94053000 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
25 |
940540 |
- Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
94054020 |
- - Đèn pha |
25 |
94054040 |
- - Đèn rọi khác |
5 |
94054050 |
- - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn |
20 |
94054060 |
- - Loại chiếu sáng bên ngoài khác |
20 |
94054070 |
- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản |
5 |
94054080 |
- - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 8516 |
10 |
- - Loại khác: |
||
94054091 |
- - - Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học |
0 |
94054099 |
- - - Loại khác |
10 |
940550 |
- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: |
|
- - Loại đốt bằng dầu: |
||
94055011 |
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
25 |
94055019 |
- - - Loại khác |
25 |
94055040 |
- - Đèn bão |
25 |
94055090 |
- - Loại khác |
5 |
940560 |
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
94056010 |
- - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ |
20 |
94056090 |
- - Loại khác |
20 |
- Bộ phận: |
||
940591 |
- - Bằng thủy tinh: |
|
94059110 |
- - - Dùng cho đèn phòng mổ |
0 |
94059120 |
- - - Dùng cho đèn rọi |
5 |
619
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
94059140 |
- - - Chao đèn hình cầu hoặc thông phong đèn |
20 |
94059150 |
- - - Dùng cho đèn pha |
20 |
94059190 |
- - - Loại khác |
5 |
940592 |
- - Bằng plastic: |
|
94059210 |
- - - Dùng cho đèn phòng mổ |
0 |
94059220 |
- - - Dùng cho đèn rọi |
5 |
94059230 |
- - - Dùng cho đèn pha |
20 |
94059290 |
- - - Loại khác |
5 |
940599 |
- - Loại khác: |
|
94059910 |
- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt |
20 |
94059920 |
- - - Chụp đèn bằng vật liệu khác |
20 |
94059930 |
- - - Của đèn thuộc phân nhóm 94055011 hoặc 94055019 |
20 |
94059940 |
- - - Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi |
20 |
94059990 |
- - - Loại khác |
20 |
9406 |
Nhà lắp ghép. |
|
- Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt: |
||
94060011 |
- - Bằng plastic |
15 |
94060019 |
- - Loại khác |
15 |
- Nhà lắp ghép khác: |
||
94060092 |
- - Bằng gỗ |
15 |
94060094 |
- - Bằng sắt hoặc thép |
15 |
94060095 |
- - Bằng plastic hoặc bằng nhôm |
15 |
94060096 |
- - Bằng bê tông hoặc đá nhân tạo |
15 |
94060099 |
- - Loại khác |
15 |