Chương 92
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (Chương
39);
(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị
của Chương này;
(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 9503);
(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 9603); hoặc
(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 9705 hoặc 9706).
2 Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 9202 hoặc 9206 đi kèm nhữn g loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 9209 đi kèm với nhạc cụ được xem là một mặt
hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.
612
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (Chương
39);
(b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị
của Chương này;
(c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 9503);
(d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 9603); hoặc
(e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 9705 hoặc 9706).
2 Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 9202 hoặc 9206 đi kèm nhữn g loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.
Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 9209 đi kèm với nhạc cụ được xem là một mặt
hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9201 |
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác. |
|
92011000 |
- Đàn piano loại đứng |
3 |
92012000 |
- Đại dương cầm |
3 |
92019000 |
- Loại khác |
3 |
9202 |
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc). |
|
92021000 |
- Loại sử dụng cần kéo |
3 |
92029000 |
- Loại khác |
3 |
9205 |
Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ và nhạc cụ cơ khí cho lễ hội. |
|
92051000 |
- Các loại kèn đồng |
3 |
920590 |
- Loại khác: |
|
92059010 |
- - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại |
3 |
92059090 |
- - Loại khác |
3 |
92060000 |
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ). |
3 |
612
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9207 |
Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion). |
|
92071000 |
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion |
5 |
92079000 |
- Loại khác |
3 |
9208 |
Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh. |
|
92081000 |
- Đàn hộp |
3 |
920890 |
- Loại khác: |
|
92089010 |
- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh |
3 |
92089090 |
- - Loại khác |
3 |
9209 |
Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho đàn hộp) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại. |
|
92093000 |
- Dây nhạc cụ |
3 |
- Loại khác: |
||
920991 |
- - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano: |
|
92099110 |
- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng |
3 |
92099190 |
- - - Loại khác |
3 |
92099200 |
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 9202 |
3 |
92099400 |
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 9207 |
3 |
92099900 |
- - Loại khác |
3 |