PHẦN XVIII
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG H ỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 90
Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh,
đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật;
các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 4016), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 4205) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 5911);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 6903; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm,
cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 6909;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 7009, hoặc gương
bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học
(nhóm 8306 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hoá thuộc nhóm 7007, 7008, 7011, 7014, 7015 hoặc 7017;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Ch ú giải 2 của Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic
(Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 8413; máy đếm hoặc máy
kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 8423) ; máy nâng
hoặc hạ (từ nhóm 8425 đến 8428); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 8441); bộ
phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 8466, bao gồm các bộ
phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ "qua ng học") nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 8470); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 8481; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 8486;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 8512); đèn điện xách tay thuộc nhóm 8513; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 8519); đầu từ ghi âm (nhóm 8522); camera ghi
hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình video (nhóm 8525); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 8526); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi qua ng (nhóm 8536); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 8537; đèn pha gắn kín của nhóm 8539; cáp sợi quang thuộc nhóm 8544;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 9405;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(m) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu
593
thành của chúng, ví dụ, nhóm 3923 hoặc Phần XV).
2 Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ
hoặc các mặt hàng c ủa Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chú ng;
trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 9010, 9013 hoặc
9031) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
Chương này.
4 Nhóm 9005 không áp dụng cho kính n gắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 9013
5 Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học
dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 9013 và 9031 thì phải xếp vào nhóm 9031
6 Theo mục đích của nhóm 9021, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu
là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị
thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép và các đế đặc biệt bên trong của
giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng
hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng
và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7 Nhóm 9032 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất
hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một
hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lườ ng giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều
chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu
tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
594
595
596
597
598
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG H ỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 90
Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh,
đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật;
các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 4016), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 4205) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 5911);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 6903; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm,
cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 6909;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 7009, hoặc gương
bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học
(nhóm 8306 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hoá thuộc nhóm 7007, 7008, 7011, 7014, 7015 hoặc 7017;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Ch ú giải 2 của Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic
(Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 8413; máy đếm hoặc máy
kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 8423) ; máy nâng
hoặc hạ (từ nhóm 8425 đến 8428); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 8441); bộ
phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 8466, bao gồm các bộ
phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ "qua ng học") nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 8470); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 8481; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 8486;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 8512); đèn điện xách tay thuộc nhóm 8513; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 8519); đầu từ ghi âm (nhóm 8522); camera ghi
hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình video (nhóm 8525); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 8526); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi qua ng (nhóm 8536); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 8537; đèn pha gắn kín của nhóm 8539; cáp sợi quang thuộc nhóm 8544;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 9405;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(m) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu
593
thành của chúng, ví dụ, nhóm 3923 hoặc Phần XV).
2 Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ
hoặc các mặt hàng c ủa Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
- a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hoá thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này
hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chú ng;
- b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại
trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 9010, 9013 hoặc
9031) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
- c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 9033
Chương này.
4 Nhóm 9005 không áp dụng cho kính n gắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 9013
5 Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học
dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 9013 và 9031 thì phải xếp vào nhóm 9031
6 Theo mục đích của nhóm 9021, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu
là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị
thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép và các đế đặc biệt bên trong của
giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng
hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng
và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7 Nhóm 9032 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất
hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một
hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lườ ng giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều
chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu
tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9001 |
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương |
594
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học. |
||
900110 |
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
|
90011010 |
- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác |
0 |
90011090 |
- - Loại khác |
0 |
90012000 |
- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá |
0 |
90013000 |
- Thấu kính áp tròng |
0 |
90014000 |
- Thấu kính thuỷ tinh làm kính đeo mắt |
5 |
90015000 |
- Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt |
0 |
900190 |
- Loại khác: |
|
90019010 |
- - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu |
0 |
90019090 |
- - Loại khác |
0 |
9002 |
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học. |
|
- Vật kính: |
||
900211 |
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh: |
|
90021110 |
- - - Dùng cho máy chiếu phim |
0 |
90021190 |
- - - Loại khác |
0 |
90021900 |
- - Loại khác |
0 |
900220 |
- Kính lọc ánh sáng: |
|
90022010 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
0 |
90022020 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
0 |
90022030 |
- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi |
0 |
90022090 |
- - Loại khác |
0 |
900290 |
- Loại khác: |
|
90029020 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
0 |
90029030 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
0 |
90029090 |
- - Loại khác |
0 |
9003 |
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
- Khung và gọng: |
||
90031100 |
- - Bằng plastic |
10 |
90031900 |
- - Bằng vật liệu khác |
10 |
90039000 |
- Bộ phận |
10 |
9004 |
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác. |
|
90041000 |
- Kính râm |
20 |
900490 |
- Loại khác: |
595
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
90049010 |
- - Kính hiệu chỉnh |
0 |
90049050 |
- - Kính bảo hộ |
0 |
90049090 |
- - Loại khác |
20 |
9005 |
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến. |
|
90051000 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
0 |
900580 |
- Dụng cụ khác: |
|
90058010 |
- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
0 |
90058090 |
- - Loại khác |
0 |
900590 |
- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá): |
|
90059010 |
- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
0 |
90059090 |
- - Loại khác |
0 |
9006 |
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 8539 |
|
900610 |
- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
90061010 |
- - Máy vẽ ảnh laser |
0 |
90061090 |
- - Loại khác |
0 |
90063000 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự |
0 |
90064000 |
- Máy chụp lấy ảnh ngay |
25 |
- Máy ảnh loại khác: |
||
90065100 |
- - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
25 |
90065200 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm |
15 |
90065300 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm |
10 |
900659 |
- - Loại khác: |
|
90065910 |
- - - Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành |
0 |
90065990 |
- - - Loại khác |
0 |
- Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh: |
||
90066100 |
- - Đèn phóng điện ("điện tử") |
20 |
90066900 |
- - Loại khác |
20 |
- Các bộ phận và phụ kiện: |
||
900691 |
- - Sử dụng cho máy ảnh: |
|
90069110 |
- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 90061010 |
0 |
90069130 |
- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm từ 900640 đến 900653 |
15 |
90069190 |
- - - Loại khác |
0 |
596
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
900699 |
- - Loại khác: |
|
90069910 |
- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh |
15 |
90069990 |
- - - Loại khác |
15 |
9007 |
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
90071000 |
- Máy quay phim |
0 |
900720 |
- Máy chiếu phim: |
|
90072010 |
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm |
0 |
90072090 |
- - Loại khác |
0 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
||
90079100 |
- - Dùng cho máy quay phim |
0 |
90079200 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
0 |
9008 |
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim). |
|
900850 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và thu nhỏ ảnh: |
|
90085010 |
- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép |
0 |
90085090 |
- - Loại khác |
0 |
900890 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
90089020 |
- - Của máy phóng và thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
0 |
90089090 |
- - Loại khác |
0 |
9010 |
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu. |
|
90101000 |
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
5 |
901050 |
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
|
90105010 |
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
5 |
90105090 |
- - Loại khác |
5 |
901060 |
- Màn ảnh của máy chiếu: |
|
90106010 |
- - Của loại từ 300 inch trở lên |
0 |
90106090 |
- - Loại khác |
5 |
901090 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
90109010 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 901010 hoặc 901060 |
0 |
90109030 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
0 |
90109090 |
- - Loại khác |
0 |
9011 |
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi |
597
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
ảnh, vi phim quay hay vi chiếu. |
||
90111000 |
- Kính hiển vi soi nổi |
0 |
90112000 |
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
0 |
90118000 |
- Các loại kính hiển vi khác |
0 |
90119000 |
- Bộ phận và phụ kiện |
0 |
9012 |
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ. |
|
90121000 |
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
0 |
90129000 |
- Bộ phận và phụ kiện |
0 |
9013 |
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. |
|
90131000 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
0 |
90132000 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser |
0 |
901380 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: |
|
90138010 |
- - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã l ắp ráp |
0 |
90138020 |
- - Thiết bị tinh thể lỏng |
0 |
90138090 |
- - Loại khác |
0 |
901390 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
90139010 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 901320 |
0 |
90139050 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 90138020 |
0 |
90139060 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 90138010 |
0 |
90139090 |
- - Loại khác |
0 |
9014 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác. |
|
90141000 |
- La bàn xác định phương hướng |
0 |
90142000 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
0 |
901480 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
90148010 |
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
0 |
90148090 |
- - Loại khác |
0 |
901490 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
90149010 |
- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tầu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
0 |
90149090 |
- - Loại khác |
0 |
598
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
9015 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa. |
|
901510 |
- Máy đo xa: |
|
90151010 |
- - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim |
0 |
90151090 |
- - Loại khác |
0 |
90152000 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
0 |
90153000 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
0 |
90154000 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
0 |
901580 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
90158010 |
- - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ |
0 |
90158090 |
- - Loại khác |
0 |
90159000 |
- Bộ phận và phụ kiện |
0 |
90160000 |
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân. |
10 |
9017 |
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc,bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
901710 |
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
|
90171010 |
- - Máy vẽ |
0 |
90171090 |
- - Loại khác |
0 |
901720 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: |
|
90172010 |
- - Thước |
5 |
90172030 |
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
5 |
90172040 |
- - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
5 |
90172050 |
- - Máy vẽ khác |
0 |
90172090 |
- - Loại khác |
5 |
90173000 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
0 |
90178000 |
- Các dụng cụ khác |
5 |
901790 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
90179020 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
0 |
90179030 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
0 |
90179040 |
- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã l ắp ráp, của máy vẽ khác |
0 |
90179090 |
- - Loại khác |
0 |