Home » » Biểu thuế Chương 88

Chương 88
Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng

Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm từ 880211 đến 880240, khái niệm "trọng
lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không
bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng c ủa nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định.





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





88010000

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ.


0






8802

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầuvũ  tr ụ  (kể  cả  vệ  tinh)  và  tầu  bay  trong  quĩ  đạo  và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ.



- Trực thăng:


88021100

- - Trọng lượng không tải không quá 2000 kg

0

88021200

- - Trọng lượng không tải trên 2000 kg

0


880220

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:


88022010

- - Máy bay

0

88022090

- - Loại khác

0


880230

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không
tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:


88023010

- - Máy bay

0

88023090

- - Loại khác

0


880240

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không
tải trên 15000kg:


88024010

- - Máy bay

0

88024090

- - Loại khác

0


88026000

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quĩ đ ạo và
phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ


0





8803

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 8801 hoặc
8802


88031000

- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng

0

88032000

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng

0

88033000

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

0

880390

- Loại khác:


88039010

- - Của vệ tinh viễn thông

0

88039020

- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

0

88039090

- - Loại khác

0




8804

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay;



588





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


các bộ phận và phụ kiện của chúng.


88040010

- Dù xoay và bộ phận của chúng

0

88040090

- Loại khác

0






8805

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.



88051000

- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận
của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng


0


- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:



88052100

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của
chúng


0

880529

- - Loại khác:


88052910

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

0

88052990

- - - Loại khác

0

Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam