Chương 87
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiệ n của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện
được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.
2 Theo mục đích của Chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ, được gắn vào để chuyên chở, công cụ, các loại
hạt (giống), phân bón hoặc hàng hoá khác.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 8701 mà các trang thiết bị làm việc này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với máy kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.
3 Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 8702 đến 8704, và không thuộc
nhóm 8706
4 Nhóm 8712 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 9503
560
561
562
563
564
565
566
567
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiệ n của chúng
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện
được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.
2 Theo mục đích của Chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ, được gắn vào để chuyên chở, công cụ, các loại
hạt (giống), phân bón hoặc hàng hoá khác.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 8701 mà các trang thiết bị làm việc này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với máy kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.
3 Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 8702 đến 8704, và không thuộc
nhóm 8706
4 Nhóm 8712 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 9503
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
8701 |
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709). |
|
870110 |
- Máy kéo cầm tay: |
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện: |
||
87011011 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
30 |
87011019 |
- - - Loại khác |
30 |
- - Loại khác: |
||
87011091 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
10 |
87011099 |
- - - Loại khác |
10 |
870120 |
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục): |
|
87012010 |
- - Dạng CKD |
5 |
87012090 |
- - Loại khác |
5 |
87013000 |
- Máy kéo bánh xích |
0 |
870190 |
- Loại khác: |
|
87019010 |
- - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
87019090 |
- - Loại khác |
5 |
8702 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
870210 |
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
- - Dạng CKD: |
||
87021010 |
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 |
560
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
mục I Chương 98 |
||
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt: |
||
87021041 |
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87021049 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87021050 |
- - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - Loại khác: |
||
87021060 |
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
70 |
- - - Xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
||
87021071 |
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
5 |
87021079 |
- - - - Loại khác |
5 |
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác: |
||
87021081 |
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
70 |
87021089 |
- - - - Loại khác |
70 |
87021090 |
- - - Loại khác |
70 |
870290 |
- Loại khác: |
|
- - Dạng CKD: |
||
87029012 |
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87029013 |
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87029014 |
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 |
561
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
mục I Chương 98 |
||
87029019 |
- - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - Loại khác: |
||
87029092 |
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
70 |
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: |
||
87029093 |
- - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay |
5 |
87029094 |
- - - - Loại khác |
70 |
87029095 |
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác |
70 |
87029099 |
- - - Loại khác |
70 |
8703 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
870310 |
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
87031010 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
70 |
87031090 |
- - Loại khác |
70 |
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
||
870321 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1000 cc: |
|
87032110 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
70 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
||
- - - - Dạng CKD: |
||
87032122 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032123 |
- - - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - - Loại khác: |
||
87032124 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
87032129 |
- - - - - Loại khác |
70 |
- - - Xe khác, dạng CKD: |
562
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
87032131 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032139 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Loại khác: |
||
87032191 |
- - - - Xe cứu thương |
15 |
87032192 |
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) |
70 |
87032199 |
- - - - Loại khác |
70 |
870322 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc: |
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
||
87032211 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032219 |
- - - - Loại khác |
70 |
- - - Xe khác, dạng CKD: |
||
87032221 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032229 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Loại khác: |
||
87032291 |
- - - - Xe cứu thương |
20 |
87032292 |
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) |
70 |
87032299 |
- - - - Loại khác |
70 |
870323 |
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1500 cc nhưng không quá 3000 cc: |
|
87032310 |
- - - Xe cứu thương |
20 |
- - - Xe tang lễ: |
563
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
87032321 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98 |
87032329 |
- - - - Loại khác |
20 |
- - - Xe chở phạm nhân: |
||
87032331 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98 |
87032339 |
- - - - Loại khác |
15 |
87032340 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) |
67 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
87032351 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032352 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032353 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032354 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
87032361 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc |
70 |
87032362 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc |
70 |
564
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
87032363 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc |
70 |
87032364 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc |
70 |
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
||
87032371 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032372 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mụ c I Chương 98 |
87032373 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032374 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Loại khác: |
||
87032391 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc |
70 |
87032392 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc |
70 |
87032393 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc |
70 |
87032394 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc |
67 |
870324 |
- - Dung tích xi lanh trên 3000 cc: |
|
87032410 |
- - - Xe cứu thương |
15 |
- - - Xe tang lễ: |
||
87032421 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98 |
87032429 |
- - - - Loại khác |
15 |
- - - Xe chở phạm nhân: |
||
87032431 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 |
565
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
khoản 3 mục I Chương 98 |
||
87032439 |
- - - - Loại khác |
15 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
87032441 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032449 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
87032451 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
59 |
87032459 |
- - - - Loại khác |
67 |
87032470 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) |
67 |
- - - Loại xe cộ khác, dạng CKD: |
||
87032481 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87032489 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Loại khác: |
||
87032491 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
59 |
87032499 |
- - - - Loại khác |
67 |
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
||
870331 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1500 cc: |
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
87033111 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 |
566
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
mục I Chương 98 |
||
87033119 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87033120 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
70 |
87033140 |
- - - Xe cứu thương |
15 |
87033150 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) |
70 |
- - - Loại xe khác, dạng CKD: |
||
87033181 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87033189 |
- - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Loại khác: |
||
87033191 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
87033199 |
- - - - Loại khác |
70 |
870332 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc: |
|
87033210 |
- - - Xe cứu thương |
20 |
- - - Xe tang lễ: |
||
87033221 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98 |
87033229 |
- - - - Loại khác |
15 |
- - - Xe chở phạm nhân: |
||
87033231 |
- - - - Dạng CKD |
Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98 |
87033239 |
- - - - Loại khác |
20 |
567
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
||
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2000 cc: |
||
87033242 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87033243 |
- - - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - - Loại khác: |
||
87033244 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87033249 |
- - - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
||
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2000 cc: |
||
87033252 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
87033253 |
- - - - - Loại khác |
70 |
- - - - Loại khác: |
||
87033254 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
70 |
87033259 |
- - - - - Loại khác |
70 |
87033260 |
- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
70 |
- - - Xe khác, dạng CKD: |
||
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2000 cc: |
||
87033271 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98 |
87033272 |
- - - - - Loại khác |
Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I |