Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các s ản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản p hẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây,
tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm nà y cũng kể cả các sản phẩm được
đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều
nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật
biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng
nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm
8001), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày
bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều
rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích
thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm
khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo
chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam g iác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn
440
dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều
kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác
(b) Hợp kim thiếc
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của
mỗi nguyên tố khác, với điều kiện:
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng
trên.
441
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các s ản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản p hẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây,
tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm nà y cũng kể cả các sản phẩm được
đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều
nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật
biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng
nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm
8001), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày
bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều
rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích
thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm
khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo
chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam g iác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn
440
dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều
kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác
Nguyên tố |
Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
Bi Bismut Cu Đồng |
0,1 0,4 |
(b) Hợp kim thiếc
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của
mỗi nguyên tố khác, với điều kiện:
(i) tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% tính theo trọng lượng; hoặc
(ii) hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng
trên.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
8001 |
Thiếc chưa gia công. |
|
80011000 |
- Thiếc, không hợp kim |
3 |
80012000 |
- Hợp kim thiếc |
3 |
80020000 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
3 |
8003 |
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây. |
|
80030010 |
- Thanh hàn |
10 |
80030090 |
- Loại khác |
3 |
8007 |
Các sản phẩm khác bằng thiếc. |
|
80070020 |
- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
3 |
80070030 |
- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy |
3 |
80070040 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông) |
5 |
- Loại khác: |
||
80070091 |
- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá |
20 |
80070092 |
- - Các sản phẩm gia dụng khác |
20 |
441
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
80070099 |
- - Loại khác |
20 |