Home » » Biểu thuế Chương 8

Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả
thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa 

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.
2 Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với  quả và quả hạch tươi tương
3 Quả hoặc quả hạch khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axít socbic hoặc socbat kali),

(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch khô.



Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





0801

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.



- Dừa:


08011100

- - Đã qua công đo ạn làm khô

30

08011200

- - Cùi dừa (cơm dừa)

30

08011900

- - Loại khác

30


- Quả hạch Brazil:


08012100

- - Chưa bóc vỏ

30

08012200

- - Đã bóc v ỏ

30


- Hạt điều:


08013100

- - Chưa bóc vỏ

5

08013200

- - Đã bóc v ỏ

25





0802

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.



- Quả hạnh nhân:


08021100

- - Chưa bóc vỏ

15

08021200

- - Đã bóc v ỏ

10


- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):


08022100

- - Chưa bóc vỏ

20

08022200

- - Đã bóc v ỏ

20


- Quả óc chó:


08023100

- - Chưa bóc vỏ

10

08023200

- - Đã bóc v ỏ

30


- Hạt dẻ (Castanea spp.):


08024100

- - Chưa bóc vỏ

30

08024200

- - Đã bóc v ỏ

30


- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):


08025100

- - Chưa bóc vỏ

15


74




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

08025200

- - Đã bóc vỏ

15


- Hạt macadamia (Macadamia nuts):


08026100

- - Chưa bóc vỏ

30

08026200

- - Đã bóc vỏ

30

08027000

- Hạt cây côla (cola spp.)

30

08028000

- Quả cau

30

08029000

- Loại khác

30




0803

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.


08031000

- Chuối lá

25

08039000

- Loại khác

25





0804

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi
hoặc khô.


08041000

- Quả chà là

30

08042000

- Quả sung, vả

30

08043000

- Quả dứa

30

08044000

- Quả bơ

15

080450

- Quả ổi, xoài và măng cụt:


08045010

- - Quả ổi

25

08045020

- - Quả xoài

25

08045030

- - Quả măng cụt

25




0805

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.


080510

- Quả cam:


08051010

- - Tươi

20

08051020

- - Khô

20


08052000

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và
các loại giống lai họ cam quýt tương tự


30

08054000

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

40


08055000

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp
(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)


20

08059000

- Loại khác

40




0806

Quả nho, tươi hoặc khô.


08061000

- Tươi

10

08062000

- Khô

13




0807

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.



- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):


08071100

- - Quả dưa hấu

30

08071900

- - Loại khác

30

080720

- Quả đu đủ:


08072010

- - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo)

30

08072090

- - Loại khác

30



75




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)




0808

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.


08081000

- Quả táo

10

08083000

- Quả lê

10

08084000

- Quả mộc qua

10





0809

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai,
tươi.


08091000

- Quả mơ

20


- Quả anh đào:


08092100

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

10

08092900

- - Loại khác

10

08093000

- Quả đào, kể cả xuân đào

20

080940

- Quả mận và quả mận gai:


08094010

- - Quả mận

20

08094020

- - Quả mận gai

20




0810

Quả khác, tươi.


08101000

- Quả dâu tây

15

08102000

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

15

08103000

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

15


08104000

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác
thuộc chi Vaccinium


15

08105000

- Quả kiwi

7

08106000

- Quả sầu riêng

30

08107000

- Quả hồng vàng

25

081090

- Loại khác:


08109010

- - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata kucing)

25

08109020

- - Quả vải

30

08109030

- - Quả chôm chôm

25

08109040

- - Quả boong boong; quả khế

25

08109050

- - Quả mít (cempedak và nangka)

25

08109060

- - Quả me

25


- - Loại khác:


08109091

- - - Salacca (quả da rắn)

25

08109092

- - - Quả thanh long

25

08109093

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

25

08109099

- - - Loại khác

25






0811

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.


08111000

- Quả dâu tây

30


08112000

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng
hoặc đỏ và quả lý gai


30

08119000

- Loại khác

30

76




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






0812

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.


08121000

- Quả anh đào

30

081290

- Quả khác:


08129010

- - Quả dâu tây

30

08129090

- - Loại khác

30






0813

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.


08131000

- Quả mơ

30

08132000

- Quả mận đỏ

30

08133000

- Quả táo

30

081340

- Quả khác:


08134010

- - Quả nhãn

30

08134020

- - Quả me

30

08134090

- - Quả khác

30


081350

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương
này:



08135010

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng
lượng


30

08135020

- - Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng

30

08135030

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

30


08135040

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt
và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng


30

08135090

- - Loại khác

30






08140000

Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.



10


Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam