Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hìn h chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định ng hĩa về thanh, que, dây,
tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được
đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều
nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật
biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng
nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc
nhóm 7601), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng n hau và song song)
chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 7606 và 7607 áp dụng cho các tấm, lá,
dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh b óng hoặc mạ với điều
kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của
nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo
428
chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ n hật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bản g sau:
Bảng – Các nguyên tố khác
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưn g không quá 0,2%, nếu như tỷ lệ
crôm hoặc măngan không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của
mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải
lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính
theo trọng lượng.
2 Theo Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 761691, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
429
430
431
432
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chú giải.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hìn h chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không,
mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định ng hĩa về thanh, que, dây,
tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được
đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều
nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật
biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng
nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc
nhóm 7601), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng n hau và song song)
chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 7606 và 7607 áp dụng cho các tấm, lá,
dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh b óng hoặc mạ với điều
kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của
nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo
428
chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ n hật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mép bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1 Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bản g sau:
Bảng – Các nguyên tố khác
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%) |
Sắt + Silic Nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố | 1 0,1(2) |
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưn g không quá 0,2%, nếu như tỷ lệ
crôm hoặc măngan không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của
mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải
lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính
theo trọng lượng.
2 Theo Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 761691, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
7601 | Nhôm chưa gia công. | |
76011000 | - Nhôm, không hợp kim | 2 |
76012000 | - Nhôm hợp kim | 2 |
76020000 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn. | 0 |
7603 | Bột và vảy nhôm. | |
76031000 | - Bột không có cấu trúc vảy | 0 |
429
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
76032000 | - Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm | 0 |
7604 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình. | |
760410 | - Bằng nhôm, không hợp kim: | |
76041010 | - - Dạng thanh và que | 5 |
76041090 | - - Loại khác | 10 |
- Bằng nhôm hợp kim: | ||
760421 | - - Dạng hình rỗng: | |
76042110 | - - - Dàn ống dùng để làm dàn lạnh của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ | 10 |
76042190 | - - - Loại khác | 10 |
760429 | - - Loại khác: | |
76042910 | - - - Dạng thanh và que được ép đùn | 5 |
76042930 | - - - Dạng hình chữ Y dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn | 10 |
76042990 | - - - Loại khác | 10 |
7605 | Dây nhôm. | |
- Bằng nhôm, không hợp kim: | ||
76051100 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | 10 |
760519 | - - Loại khác: | |
76051910 | - - - Đường kính không quá 0,0508 mm | 10 |
76051990 | - - - Loại khác | 10 |
- Bằng nhôm hợp kim: | ||
76052100 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | 3 |
76052900 | - - Loại khác | 3 |
7606 | Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm. | |
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||
760611 | - - Bằng nhôm, không hợp kim: | |
76061110 | - - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt | 0 |
76061190 | - - - Loại khác | 0 |
760612 | - - Bằng nhôm hợp kim: | |
76061210 | - - - Để làm lon kể cả để làm phần nắp và làm phần móc mở nắp lon, dạng cuộn | 3 |
76061220 | - - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in | 0 |
- - - Dạng lá: | ||
76061231 | - - - - Bằng nhôm hợp kim 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1m, dạng cuộn | 3 |
76061239 | - - - - Loại khác | 3 |
76061290 | - - - Loại khác | 3 |
- Loại khác: | ||
76069100 | - - Bằng nhôm, không hợp kim | 0 |
76069200 | - - Bằng nhôm hợp kim | 3 |
430
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
7607 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. | |
- Chưa được bồi: | ||
76071100 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | 0 |
76071900 | - - Loại khác | 3 |
76072000 | - Đã bồi | 3 |
7608 | Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm. | |
76081000 | - Bằng nhôm, không hợp kim | 3 |
76082000 | - Bằng hợp kim nhôm | 3 |
76090000 | Các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm. | 3 |
7610 | Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã đư ợc gia công để sử dụng làm kết cấu. | |
76101000 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 15 |
761090 | - Loại khác: | |
76109020 | - - Mái phao trong và mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu | 3 |
76109090 | - - Loại khác | 15 |
76110000 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. | 0 |
7612 | Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. | |
76121000 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | 20 |
761290 | - Loại khác: | |
76129010 | - - Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi | 15 |
76129090 | - - Loại khác | 15 |
431
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
76130000 | Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng nhôm. | 3 |
7614 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. | |
761410 | - Có lõi thép: | |
- - Cáp: | ||
76141011 | - - - Có đường kính không quá 25,3 mm | 20 |
76141012 | - - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm | 15 |
76141019 | - - - Loại khác | 10 |
76141090 | - - Loại khác | 5 |
761490 | - Loại khác: | |
- - Cáp: | ||
76149011 | - - - Có đường kính không quá 25,3 mm | 20 |
76149012 | - - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm | 15 |
76149019 | - - - Loại khác | 10 |
76149090 | - - Loại khác | 5 |
7615 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. | |
761510 | - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và tương tự: | |
76151010 | - - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự | 30 |
76151090 | - - Loại khác | 22 |
761520 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng: | |
76152020 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu và chậu đựng nước tiểu trong phòng | 30 |
76152090 | - - Loại khác | 30 |
7616 | Các sản phẩm khác bằng nhôm. | |
761610 | - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305), đinh ốc, bu lông, đai ốc, móc có vít, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: | |
76161010 | - - Đinh | 20 |
76161020 | - - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc | 20 |
76161090 | - - Loại khác | 20 |
- Loại khác: | ||
76169100 | - - Tấm đan, phên, lưới và lưới rào, bằng dây nhôm | 20 |
761699 | - - Loại khác: | |
76169920 | - - - Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì | 20 |
432
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
76169930 | - - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính | 20 |
76169940 | - - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | 20 |
76169960 | - - - Ống và cốc loại phù hợp dùng thu nhựa mủ | 20 |
- - - Loại khác: | ||
76169991 | - - - - Hộp đựng thuốc lá điếu; mành | 15 |
76169992 | - - - - Nhôm được kéo và dát thành mắt lưới | 15 |
76169999 | - - - - Loại khác | 15 |