PHẦN XII
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chương 64
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;
các bộ phận của các sản phẩm trên
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic) k hông gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
(c) Giày dép cũ thuộc nhóm 6309;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 6 812);
(e) Giày dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của
chúng (nhóm 9021); hoặc
(f) Giày dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày
thể thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95) .
2 Theo mục đích của nhóm 6406, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khoá cài, vật trang trí, đai viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hoá khác thuộc nhóm 9606
3 Theo mục đích của Chương này:
đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) khái niệm “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 4107 và từ
4112 đến 4114
4 Theo Chú giải 3 của Chương này:
việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế
giày, đinh, que, các vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm 640212, 640219, 640312, 640319 và
640411, khái niệm “giày dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để
gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và trượt tuyết việt dã, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật , giày ống đấu quyền Anh và giày đua xe đạp.
354
355
356
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chương 64
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;
các bộ phận của các sản phẩm trên
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic) k hông gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
- b) Giày dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài, gắn với mũi giày, bằng cách
(c) Giày dép cũ thuộc nhóm 6309;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 6 812);
(e) Giày dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của
chúng (nhóm 9021); hoặc
(f) Giày dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày
thể thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95) .
2 Theo mục đích của nhóm 6406, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khoá cài, vật trang trí, đai viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hoá khác thuộc nhóm 9606
3 Theo mục đích của Chương này:
- a) khái niệm “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác
đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) khái niệm “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 4107 và từ
4112 đến 4114
4 Theo Chú giải 3 của Chương này:
- a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt
việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế
giày, đinh, que, các vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm 640212, 640219, 640312, 640319 và
640411, khái niệm “giày dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để
gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và trượt tuyết việt dã, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật , giày ống đấu quyền Anh và giày đua xe đạp.
354
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
6401 |
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không g ắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự. |
|
64011000 |
- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ |
30 |
- Giày, dép khác: |
||
64019200 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối |
30 |
64019900 |
- - Loại khác |
30 |
6402 |
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic. |
|
- Giày, dép thể thao: |
||
64021200 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt |
30 |
640219 |
- - Loại khác: |
|
64021910 |
- - - Giày dép cho đấu vật |
30 |
64021990 |
- - - Loại khác |
30 |
64022000 |
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày v ới đế bằng chốt cài |
30 |
- Giày, dép khác: |
||
640291 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân: |
|
64029110 |
- - - Giày lặn |
30 |
- - - Loại khác: |
||
64029191 |
- - - - Mũi giày đư ợc gắn kim loại để bảo vệ |
30 |
64029199 |
- - - - Loại khác |
30 |
640299 |
- - Loại khác: |
|
64029910 |
- - - Mũi giày đư ợc gắn kim loại để bảo vệ |
0 |
64029990 |
- - - Loại khác |
0 |
6403 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày b ằng da thuộc. |
|
- Giày, dép thể thao: |
||
64031200 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt |
30 |
640319 |
- - Loại khác: |
|
64031910 |
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
30 |
64031920 |
- - - Ủng đi ngựa hoặc giày chơi bowling |
30 |
64031930 |
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình |
30 |
64031990 |
- - - Loại khác |
30 |
64032000 |
- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái |
30 |
64034000 |
- Giày, dép khác, có mũi b ằng kim loại để bảo vệ |
30 |
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
355
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
64035100 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân |
30 |
64035900 |
- - Loại khác |
30 |
- Giày, dép khác: |
||
64039100 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân |
30 |
64039900 |
- - Loại khác |
30 |
6404 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày b ằng vật liệu dệt. |
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
||
640411 |
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự: |
|
64041110 |
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
30 |
64041120 |
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình |
30 |
64041190 |
- - - Loại khác |
30 |
64041900 |
- - Loại khác |
30 |
64042000 |
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
30 |
6405 |
Giày, dép khác. |
|
64051000 |
- Có mũ giày b ằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
30 |
64052000 |
- Có mũ giày b ằng vật liệu dệt |
30 |
64059000 |
- Loại khác |
30 |
6406 |
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã ho ặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
640610 |
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
64061010 |
- - Mũi giày bằng kim loại |
15 |
64061090 |
- - Loại khác |
15 |
64062000 |
- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic |
30 |
640690 |
- Loại khác: |
|
64069010 |
- - Bằng gỗ |
15 |
- - Bằng kim loại: |
||
64069021 |
- - - Bằng sắt hoặc thép |
5 |
64069029 |
- - - Loại khác |
5 |
- - Bằng plastic hoặc cao su: |
||
64069031 |
- - - Tấm lót giày |
5 |
64069032 |
- - - Đế giày đã hoàn thành |
5 |
64069039 |
- - - Loại khác |
5 |
- - Loại khác: |
||
64069091 |
- - - Ghệt, quần ôm sát chân và các loại tương tự và bộ phận của chúng |
5 |
356
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
64069099 |
- - - Loại khác |
5 |