Chương 61
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Những mặt hàng thuộc nhóm 6212;
(b) Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63 .09;
(c) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm
9021).
3 Theo mục đích của các nhóm 6103 và 6104:
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc, có
lớp ngoài may bằng cùng một loại vả i và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng cùng một loại vải như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống như vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm một
quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), váy hoặc chân váy, không có
yếm cũng như dây đeo.
Tấ t cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com -lê" phải may bằng cùng một loại
vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải giống về kiểu dáng và kích cỡ
tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền
(dải bằng vả i khâu vào đường nối) bằng các loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc váy hoặc chân váy
kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dướ i là một quần dài hoặc, đối với trường
hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, là váy hoặc chân váy, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trê n:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ
xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối
ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hôn g và trễ xuống ở
phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa
bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b) Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com -lê và quần áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số chiếc được may sẵn bằng
cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ
hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ
thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi),
váy hoặc chân váy.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải được may bằng cùng một
loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao hoặc bộ quần áo trượt tuyết, thuộc nhóm 6112
4 Các nhóm 6105 và 6106 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt
lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có
bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một đơn vị diện tích ít
nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 6105 không bao gồm áo không tay.
5 Nhóm 6109 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu.
6 Theo mục đích của nhóm 6111:
Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em" chỉ các sản phẩm
dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp vào nhóm 6111, vừa xếp được
vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 6111
7 Theo mục đích của nhóm 6112, " bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà, theo hình thức và chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đ ồ liền được thiết kế để che phần
trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài
tay áo và cổ áo; hoặc
(b) một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được
xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại
tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc
một quần yếm và quần có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự
như loại áo đã nêu ở mục ( a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có ống tay
mặc ở ngoài bộ áo liền quần.
Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ trư ợt tuyết" phải được may
bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu;
chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
8 Loại quần áo mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 6113 và vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 6111, thì được xếp vào nhóm
6113
9 Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, và quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Quy định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.
10 Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
335
336
337
338
339
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chú giải.
1 Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Những mặt hàng thuộc nhóm 6212;
(b) Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63 .09;
(c) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm
9021).
3 Theo mục đích của các nhóm 6103 và 6104:
(a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc, có
lớp ngoài may bằng cùng một loại vả i và bao gồm:
- một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng cùng một loại vải như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống như vải lót của áo vét hoặc jacket; và
- một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm một
quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), váy hoặc chân váy, không có
yếm cũng như dây đeo.
Tấ t cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com -lê" phải may bằng cùng một loại
vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải giống về kiểu dáng và kích cỡ
tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền
(dải bằng vả i khâu vào đường nối) bằng các loại vải khác.
Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc váy hoặc chân váy
kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dướ i là một quần dài hoặc, đối với trường
hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, là váy hoặc chân váy, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trê n:
- bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ
xuống và một quần sọc;
- bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối
ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hôn g và trễ xuống ở
phía sau;
- bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa
bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b) Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com -lê và quần áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số chiếc được may sẵn bằng
cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm:
- một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ
hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và
- một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ
thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi),
váy hoặc chân váy.
Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải được may bằng cùng một
loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao hoặc bộ quần áo trượt tuyết, thuộc nhóm 6112
4 Các nhóm 6105 và 6106 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt
lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có
bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một đơn vị diện tích ít
nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 6105 không bao gồm áo không tay.
5 Nhóm 6109 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu.
6 Theo mục đích của nhóm 6111:
Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em" chỉ các sản phẩm
dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm;
(b) Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp vào nhóm 6111, vừa xếp được
vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 6111
7 Theo mục đích của nhóm 6112, " bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà, theo hình thức và chất vải, chúng được sử dụng chủ yếu để mặc cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:
(a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đ ồ liền được thiết kế để che phần
trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài
tay áo và cổ áo; hoặc
(b) một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được
xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:
- một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại
tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và
- một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc
một quần yếm và quần có dây đeo.
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự
như loại áo đã nêu ở mục ( a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có ống tay
mặc ở ngoài bộ áo liền quần.
Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ trư ợt tuyết" phải được may
bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu;
chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
8 Loại quần áo mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 6113 và vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 6111, thì được xếp vào nhóm
6113
9 Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, và quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Quy định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.
10 Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
6101 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ |
335
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
(kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103 |
||
61012000 |
- Từ bông |
20 |
61013000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
61019000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6102 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104 |
|
61021000 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61022000 |
- Từ bông |
20 |
61023000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
61029000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6103 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
61031000 |
- Bộ com-lê |
20 |
- Bộ quần áo đồng bộ: |
||
61032200 |
- - Từ bông |
20 |
61032300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61032900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
||
61033100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61033200 |
- - Từ bông |
20 |
61033300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61033900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
||
61034100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61034200 |
- - Từ bông |
20 |
61034300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61034900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6104 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
- Bộ com-lê: |
||
61041300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
610419 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
61041920 |
- - - Từ bông |
20 |
336
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
61041990 |
- - - Loại khác |
20 |
- Bộ quần áo đồng bộ: |
||
61042200 |
- - Từ bông |
20 |
61042300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61042900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
||
61043100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61043200 |
- - Từ bông |
20 |
61043300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61043900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Áo váy dài: |
||
61044100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61044200 |
- - Từ bông |
20 |
61044300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61044400 |
- - Từ sợi tái tạo |
20 |
61044900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Các loại váy và quần váy: |
||
61045100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61045200 |
- - Từ bông |
20 |
61045300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61045900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
||
61046100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61046200 |
- - Từ bông |
20 |
61046300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61046900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6105 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
61051000 |
- Từ bông |
20 |
61052000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
61059000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6106 |
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
61061000 |
- Từ bông |
20 |
61062000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
61069000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6107 |
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàngtắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
- Quần lót và quần sịp: |
||
61071100 |
- - Từ bông |
20 |
61071200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
337
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
61071900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
||
61072100 |
- - Từ bông |
20 |
61072200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
61072900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Loại khác: |
||
61079100 |
- - Từ bông |
20 |
61079900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6108 |
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặcmóc. |
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong: |
||
61081100 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
610819 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
61081920 |
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn |
20 |
61081930 |
- - - Từ bông |
20 |
61081990 |
- - - Loại khác |
20 |
- Quần xi líp và quần đùi bó: |
||
61082100 |
- - Từ bông |
20 |
61082200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
61082900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
||
61083100 |
- - Từ bông |
20 |
61083200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
61083900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Loại khác: |
||
61089100 |
- - Từ bông |
20 |
61089200 |
- - Từ sợi nhân tạo |
20 |
61089900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6109 |
Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. |
|
610910 |
- Từ bông: |
|
61091010 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
20 |
61091020 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
20 |
610990 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
|
61099010 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai (ramie), lanh hoặc tơ tằm |
20 |
61099020 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác |
20 |
61099030 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
20 |
6110 |
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
338
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
||
61101100 |
- - Từ lông cừu |
20 |
61101200 |
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia |
20 |
61101900 |
- - Loại khác |
20 |
61102000 |
- Từ bông |
20 |
61103000 |
- Từ sợi nhân tạo |
20 |
61109000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6111 |
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. |
|
61112000 |
- Từ bông |
20 |
61113000 |
- Từ sợi tổng hợp |
20 |
61119000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6112 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
|
- Bộ quần áo thể thao: |
||
61121100 |
- - Từ bông |
20 |
61121200 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61121900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
61122000 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
20 |
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
||
61123100 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61123900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
||
61124100 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61124900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6113 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906 hoặc 5907 |
|
61130010 |
- Bộ đồ của thợ lặn |
20 |
61130030 |
- Quần áo chống cháy |
5 |
61130040 |
- Quần áo bảo hộ khác |
20 |
61130090 |
- Loại khác |
20 |
6114 |
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
|
61142000 |
- Từ bông |
20 |
611430 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
61143020 |
- - Quần áo chống cháy |
5 |
61143090 |
- - Loại khác |
20 |
61149000 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6115 |
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. |
339
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
611510 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): |
|
61151010 |
- - Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
20 |
61151090 |
- - Loại khác |
20 |
- Quần chật ống, áo nịt khác: |
||
61152100 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex |
20 |
61152200 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên |
20 |
611529 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
61152910 |
- - - Từ bông |
20 |
61152990 |
- - - Loại khác |
20 |
611530 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: |
|
61153010 |
- - Từ bông |
20 |
61153090 |
- - Loại khác |
20 |
- Loại khác: |
||
61159400 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61159500 |
- - Từ bông |
20 |
61159600 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61159900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6116 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. |
|
611610 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su: |
|
61161010 |
- - Găng tay của thợ lặn |
20 |
61161090 |
- - Loại khác |
20 |
- Loại khác: |
||
61169100 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61169200 |
- - Từ bông |
20 |
61169300 |
- - Từ sợi tổng hợp |
20 |
61169900 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
6117 |
Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ. |
|
611710 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
|
61171010 |
- - Từ bông |
20 |
61171090 |
- - Loại khác |
20 |
611780 |
- Các đồ phụ trợ khác: |
|
- - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt: |
||
61178011 |
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
20 |
61178019 |
- - - Loại khác |
20 |
61178020 |
- - Băng cổ tay, băng đầu gối, băng mắt cá chân |
20 |
61178090 |
- - Loại khác |
20 |
61179000 |
- Các chi tiết |
20 |