PHẦN II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải.
1 Trong Phần này khái niệm “bột viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết
bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.
Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ
và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chú giải.
1 Theo phần 2 của tên nhóm 0601, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản
phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hay trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7
2 Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 0603 hoặc 06 04 phải kể đến
những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm
toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ
trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩ m ghép
hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 9701
66
67
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải.
1 Trong Phần này khái niệm “bột viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết
bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.
Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ
và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chú giải.
1 Theo phần 2 của tên nhóm 0601, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản
phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hay trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7
2 Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 0603 hoặc 06 04 phải kể đến
những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm
toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ
trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩ m ghép
hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 9701
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0601 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212 |
|
06011000 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
0 |
060120 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
06012010 |
- - Cây rau diếp xoăn |
0 |
06012020 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
0 |
06012090 |
- - Loại khác |
0 |
0602 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
060210 |
- Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
06021010 |
- - Của cây phong lan |
0 |
06021020 |
- - Của cây cao su |
0 |
06021090 |
- - Loại khác |
0 |
06022000 |
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được |
0 |
06023000 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
0 |
06024000 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
0 |
060290 |
- Loại khác: |
66
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
06029010 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
0 |
06029020 |
- - Cây phong lan giống |
0 |
06029040 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
0 |
06029050 |
- - Cây cao su giống |
0 |
06029060 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
0 |
06029070 |
- - Cây dương xỉ |
0 |
06029090 |
- - Loại khác |
0 |
0603 |
Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
- Tươi: |
||
06031100 |
- - Hoa hồng |
20 |
06031200 |
- - Hoa cẩm chướng |
20 |
06031300 |
- - Phong lan |
20 |
06031400 |
- - Hoa cúc |
20 |
06031500 |
- - Họ hoa ly |
20 |
06031900 |
- - Loại khác |
20 |
06039000 |
- Loại khác |
20 |
0604 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
060420 |
- Tươi: |
|
06042010 |
- - Rêu và địa y |
20 |
06042090 |
- - Loại khác |
20 |
060490 |
- Loại khác: |
|
06049010 |
- - Rêu và địa y |
20 |
06049090 |
- - Loại khác |
20 |
67