Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng;
hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chú giải.
1 Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của
Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59
2 Nhóm 5801 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.
3 Theo mục đích của nhóm 5803, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc
gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4 Nhóm 5804 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage)
hoặc thừng, thuộc nhóm 5608
5 Theo mục đích của nhóm 5806, cụm từ “vải dệt thoi khổ hẹp” là:
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc
được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo
hoặc bằng cách khác);
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 5808
6 Trong nhóm 5810, không kể những cái khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng
thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 5805).
7 Ngoài các sản phẩm của nhóm 5809, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho
các mục đích tương tự.
321
322
323
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng;
hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chú giải.
1 Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của
Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59
2 Nhóm 5801 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.
3 Theo mục đích của nhóm 5803, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc
gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4 Nhóm 5804 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage)
hoặc thừng, thuộc nhóm 5608
5 Theo mục đích của nhóm 5806, cụm từ “vải dệt thoi khổ hẹp” là:
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc
được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo
hoặc bằng cách khác);
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 5808
6 Trong nhóm 5810, không kể những cái khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng
thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 5805).
7 Ngoài các sản phẩm của nhóm 5809, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho
các mục đích tương tự.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
5801 |
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806 |
|
580110 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
58011010 |
- - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58011090 |
- - Loại khác |
12 |
- Từ bông: |
||
580121 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: |
|
58012110 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58012190 |
- - - Loại khác |
12 |
580122 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
|
58012210 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58012290 |
- - - Loại khác |
12 |
580123 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
58012310 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58012390 |
- - - Loại khác |
12 |
580126 |
- - Các loại vải sơnin: |
|
58012610 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58012690 |
- - - Loại khác |
12 |
580127 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
|
58012710 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58012790 |
- - - Loại khác |
12 |
- Xơ nhân tạo: |
||
580131 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: |
|
58013110 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58013190 |
- - - Loại khác |
12 |
580132 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
|
58013210 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58013290 |
- - - Loại khác |
12 |
580133 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
|
58013310 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58013390 |
- - - Loại khác |
12 |
580136 |
- - Các loại vải sơnin: |
|
58013610 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58013690 |
- - - Loại khác |
12 |
580137 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
|
58013710 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58013790 |
- - - Loại khác |
12 |
580190 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
|
- - Từ lụa: |
||
58019011 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58019019 |
- - - Loại khác |
12 |
- - Loại khác: |
||
58019091 |
- - - Đã ngâm t ẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58019099 |
- - - Loại khác |
12 |
5802 |
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703 |
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
||
58021100 |
- - Chưa tẩy trắng |
12 |
58021900 |
- - Loại khác |
12 |
58022000 |
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác |
12 |
580230 |
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: |
|
58023010 |
- - Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ |
12 |
58023020 |
- - Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo |
12 |
58023030 |
- - Dệt thoi, từ vật liệu khác |
12 |
321
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
58023090 |
- - Loại khác |
12 |
5803 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806 |
|
58030010 |
- Từ bông |
12 |
58030020 |
- Từ xơ nhân tạo |
12 |
- Loại khác: |
||
58030091 |
- - Loại sử dụng để phủ cây trồng |
12 |
58030099 |
- - Loại khác |
12 |
5804 |
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 6002 đến 6006 |
|
580410 |
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
|
- - Từ lụa: |
||
58041011 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58041019 |
- - - Loại khác |
12 |
- - Từ bông: |
||
58041021 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58041029 |
- - - Loại khác |
12 |
- - Loại khác: |
||
58041091 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58041099 |
- - - Loại khác |
12 |
- Ren dệt bằng máy: |
||
580421 |
- - Xơ nhân tạo: |
|
58042110 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58042190 |
- - - Loại khác |
12 |
580429 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
58042910 |
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt |
12 |
58042990 |
- - - Loại khác |
12 |
58043000 |
- Ren làm bằng tay |
12 |
5805 |
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nh ỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
58050010 |
- Từ bông |
12 |
58050090 |
- Loại khác |
12 |
5806 |
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). |
|
580610 |
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin: |
|
58061010 |
- - Từ tơ tằm |
12 |
58061020 |
- - Từ bông |
12 |
322
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
58061090 |
- - Loại khác |
12 |
580620 |
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
58062010 |
- - Băng thể thao loại dùng để quấn tay cầm của các dụng cụ thể thao |
12 |
58062090 |
- - Loại khác |
12 |
- Vải dệt thoi khác: |
||
580631 |
- - Từ bông: |
|
58063110 |
- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự |
12 |
58063120 |
- - - Làm nền cho giấy cách điện |
12 |
58063190 |
- - - Loại khác |
12 |
580632 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
58063210 |
- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi |
12 |
58063240 |
- - - Làm nền cho giấy cách điện |
12 |
58063290 |
- - - Loại khác |
12 |
580639 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
|
58063910 |
- - - Từ tơ tằm |
12 |
- - - Loại khác: |
||
58063991 |
- - - - Làm nền cho giấy cách điện |
12 |
58063999 |
- - - - Loại khác |
12 |
58064000 |
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
12 |
5807 |
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
|
58071000 |
- Dệt thoi |
12 |
58079000 |
- Loại khác |
12 |
5808 |
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và cácmặt hàng tương tự. |
|
580810 |
- Các dải bện dạng chiếc: |
|
58081010 |
- - Kết hợp với sợi cao su |
12 |
58081090 |
- - Loại khác |
12 |
580890 |
- Loại khác: |
|
58089010 |
- - Kết hợp với sợi cao su |
12 |
58089090 |
- - Loại khác |
12 |
58090000 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 5605, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
12 |
323
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
5810 |
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn. |
|
58101000 |
- Hàng thêu không lộ nền |
12 |
- Hàng thêu khác: |
||
58109100 |
- - Từ bông |
12 |
58109200 |
- - Từ xơ nhân tạo |
12 |
58109900 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
12 |
5811 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810 |
|
58110010 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô |
12 |
58110090 |
- Loại khác |
12 |