Chương 5
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết h oặc ghi ở các nơi khác
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 0505 và các
đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 0511 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi
hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 9603).
2 Theo mục đích của nhóm 0501, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là
chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3 Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, s ừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là "ngà".
4 Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ
lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay động vật họ trâu bò.
63
64
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết h oặc ghi ở các nơi khác
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 0505 và các
đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 0511 (Chương 41 hoặc 43);
(c) Vật liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi
hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 9603).
2 Theo mục đích của nhóm 0501, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là
chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3 Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, s ừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là "ngà".
4 Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ
lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay động vật họ trâu bò.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
05010000 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. |
5 |
0502 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. |
|
05021000 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
5 |
05029000 |
- Loại khác |
5 |
05040000 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
3 |
0505 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các ph ần của lôngvũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. |
|
050510 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
05051010 |
- - Lông vũ c ủa vịt, ngan |
5 |
05051090 |
- - Loại khác |
5 |
050590 |
- Loại khác: |
|
05059010 |
- - Lông vũ c ủa vịt, ngan |
5 |
05059090 |
- - Loại khác |
5 |
63
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0506 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
05061000 |
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit |
0 |
05069000 |
- Loại khác |
0 |
0507 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
050710 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
05071010 |
- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà |
3 |
05071090 |
- - Loại khác |
3 |
050790 |
- Loại khác: |
|
05079010 |
- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ |
3 |
05079020 |
- - Mai động vật họ rùa |
5 |
05079090 |
- - Loại khác |
3 |
0508 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
05080010 |
- San hô và các chất liệu tương tự |
5 |
05080020 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống |
5 |
05080090 |
- Loại khác |
5 |
0510 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
|
05100010 |
- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng |
0 |
05100020 |
- Xạ hương |
0 |
05100090 |
- Loại khác |
0 |
0511 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
05111000 |
- Tinh dịch họ trâu, bò |
0 |
- Loại khác: |
64
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
05119100 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3 |
5 |
051199 |
- - Loại khác: |
|
05119910 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
0 |
05119920 |
- - - Trứng tằm |
0 |
05119930 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
0 |
05119990 |
- - - Loại khác |
0 |