Chương 49
Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;
các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Phim ảnh âm bản hoặc dương bản (Chương 37);
(b) Bản đồ, sơ đồ hoặc quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 9023);
(c) Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc
(d) Bản khắc, bản in hoặc bản in đá gốc (nhóm 9702), tem bưu chính hoặc tem
thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính hoặc những lo ại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 9704, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hoá
khác thuộc Chương 97
2 Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy.
3 Các loại báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm định kỳ thông thường, thì phải được xếp vào nhóm 4901, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo.
4Nhóm 4901 cũng bao gồm:
(a) Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ như của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ,
có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập;
(b) Tập tranh ảnh minh họa, và phụ lục cho một cuốn sách; và
(c) Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời
hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉ nh hoặc từng phần của tác phẩm
hoàn chỉnh và được thiết kế để đóng quyển.
Tuy nhiên, các loại tranh ảnh minh họa đã in không kèm theo lời đề mục, hoặc ở
dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 4911
5 Theo Chú giải 3 của Chương này, nhóm 4901 không bao gồm các xuất bản
phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ, các loại sách gấp, sách chuyên đề
(pamphlet), sách mỏng, tờ rơi , catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ
chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất b ản). Các ấn phẩm này được phân
loại trong nhóm 4911
6 Theo mục đích của nhóm 4903, khái niệm "sách tranh ảnh cho trẻ em" có
nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.
285
286
Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;
các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Phim ảnh âm bản hoặc dương bản (Chương 37);
(b) Bản đồ, sơ đồ hoặc quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 9023);
(c) Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc
(d) Bản khắc, bản in hoặc bản in đá gốc (nhóm 9702), tem bưu chính hoặc tem
thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính hoặc những lo ại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 9704, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hoá
khác thuộc Chương 97
2 Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy.
3 Các loại báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm định kỳ thông thường, thì phải được xếp vào nhóm 4901, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo.
4Nhóm 4901 cũng bao gồm:
(a) Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ như của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ,
có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập;
(b) Tập tranh ảnh minh họa, và phụ lục cho một cuốn sách; và
(c) Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời
hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉ nh hoặc từng phần của tác phẩm
hoàn chỉnh và được thiết kế để đóng quyển.
Tuy nhiên, các loại tranh ảnh minh họa đã in không kèm theo lời đề mục, hoặc ở
dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 4911
5 Theo Chú giải 3 của Chương này, nhóm 4901 không bao gồm các xuất bản
phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ, các loại sách gấp, sách chuyên đề
(pamphlet), sách mỏng, tờ rơi , catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ
chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất b ản). Các ấn phẩm này được phân
loại trong nhóm 4911
6 Theo mục đích của nhóm 4903, khái niệm "sách tranh ảnh cho trẻ em" có
nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4901 |
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. |
|
49011000 |
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
0 |
- Loại khác: |
||
49019100 |
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng |
0 |
490199 |
- - Loại khác: |
|
49019910 |
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá |
0 |
285
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
xã hội |
||
49019990 |
- - - Loại khác |
5 |
4902 |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo. |
|
49021000 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
0 |
490290 |
- Loại khác: |
|
49029010 |
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá |
0 |
49029090 |
- - Loại khác |
0 |
49030000 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. |
0 |
49040000 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
5 |
4905 |
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. |
|
49051000 |
- Quả địa cầu |
0 |
- Loại khác: |
||
49059100 |
- - Dạng quyển |
0 |
49059900 |
- - Loại khác |
0 |
4906 |
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên. |
|
49060010 |
- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại trên giấy có chất nhạy sáng |
0 |
49060090 |
- Loại khác |
0 |
4907 |
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự. |
|
49070010 |
- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông |
0 |
- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng: |
||
49070021 |
- - Tem bưu chính |
20 |
49070029 |
- - Loại khác |
0 |
286
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
49070040 |
- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu séc |
0 |
49070090 |
- Loại khác |
20 |
4908 |
Đề can các loại (decalcomanias). |
|
49081000 |
- Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh |
5 |
49089000 |
- Loại khác |
15 |
49090000 |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí. |
20 |
49100000 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. |
20 |
4911 |
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. |
|
491110 |
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: |
|
49111010 |
- - Catalog liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử, văn hoá |
20 |
49111090 |
- - Loại khác |
20 |
- Loại khác: |
||
491191 |
- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại: |
|
- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn: |
||
49119121 |
- - - - Biểu đồ và đồ thị giải phẫu động vật hoặc thực vật |
10 |
49119129 |
- - - - Loại khác |
20 |
- - - Tranh in và ảnh khác: |
||
49119131 |
- - - - Biểu đồ và đồ thị giải phẫu động vật hoặc thực vật |
10 |
49119139 |
- - - - Loại khác |
20 |
49119190 |
- - - Loại khác |
10 |
491199 |
- - Loại khác: |
|
49119910 |
- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường đượcmang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người |
20 |
49119920 |
- - - Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ |
20 |
49119930 |
- - - Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá |
20 |
49119990 |
- - - Loại khác |
20 |