Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm
làm từ da lông và da lông nhân tạo
Chú giải.
1 Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông
sống thuộc nhóm 4301, áp dụng cho da sống hoặc da của các loài động vật có lông đã thuộc hoặc chuội, còn lông.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 0505 hay 6701);
(b) Da sống, còn lông thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương này);
(c) Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao, bằng da thuộc và da lông hoặc bằng
da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 4203);
(d) Các vật phẩm thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65;
hoặc
thao).
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể
3 Nhóm 4303 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật liệu
khác, và da lông và các chi tiết bằng da lông, được may lại với nhau tạo thành quần áo
hay các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4 Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã
loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da
lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp vào nhóm 4303 hay
4304 tùy theo từng trường hợp.
5 Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông gồm
lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải
dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt
thoi hay dệt kim (thông thường, thuộc nhóm 5801 hay 6001).
254
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm
làm từ da lông và da lông nhân tạo
Chú giải.
1 Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông
sống thuộc nhóm 4301, áp dụng cho da sống hoặc da của các loài động vật có lông đã thuộc hoặc chuội, còn lông.
2 Chương này không bao gồm:
(a) Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 0505 hay 6701);
(b) Da sống, còn lông thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương này);
(c) Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao, bằng da thuộc và da lông hoặc bằng
da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 4203);
(d) Các vật phẩm thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65;
hoặc
thao).
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể
3 Nhóm 4303 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật liệu
khác, và da lông và các chi tiết bằng da lông, được may lại với nhau tạo thành quần áo
hay các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4 Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã
loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da
lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp vào nhóm 4303 hay
4304 tùy theo từng trường hợp.
5 Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông gồm
lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải
dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt
thoi hay dệt kim (thông thường, thuộc nhóm 5801 hay 6001).
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4301 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103 |
|
43011000 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
43013000 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
43016000 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
43018000 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
0 |
43019000 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông |
0 |
254
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
4302 |
Da lông đã thu ộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 4303 |
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
||
43021100 |
- - Của loài chồn vizon |
0 |
43021900 |
- - Loại khác |
0 |
43022000 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
0 |
43023000 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
0 |
4303 |
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. |
|
43031000 |
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo |
25 |
430390 |
- Loại khác: |
|
43039020 |
- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
25 |
43039090 |
- - Loại khác |
15 |
4304 |
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
|
43040010 |
- Da lông nhân tạo |
25 |
43040020 |
- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
25 |
- Loại khác: |
||
43040091 |
- - Túi thể thao |
25 |
43040099 |
- - Loại khác |
25 |