Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni;
chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ
những chất hay hợp chất thuộc nhóm 3203 hay 3204, các chất vô cơ sử dụng như chất
phát quang (nhóm 3206), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung
chảy khác ở dạng đã nêu trong nhóm 3207, và kể cả thuốc nhu ộm và các chất màu
khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 3212);
(b) Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm
từ 2936 đến 2939, 2941 hoặc 3501 đến 3504; hoặc
(c) Matit asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 2715).
2 Nhóm 3204 kể các các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.
3 Các nhóm 3203, 3204, 3205 và 3206 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhó m 3206, các chất màu thuộc nhóm 2530 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường kh ông chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 3212) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 3207, 3208, 3209, 3210, 3212, 3213 hoặc
3215
4 Nhóm 3208 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 3901 đến 3913 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5 Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng
như chất độn trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo
màu.
6 Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 3212 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng
thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả các kim loại qu ý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo,
gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu, kết tủa trên một tấm làm nền
bằng vật liệu bất kỳ.
190
191
192
193
194
Chú giải mặt hàng.
1 Mặt hàng “Bán thành phẩm của sơn”, tuỳ theo loại sơn được phân loại vào các
phân nhóm 3208, 3209, 3210 là sản phẩm ở dạng lỏng và dạng bột nhão, (không phải là chất màu thuộc các nhóm 3204, 3206 và 3212), có tính chất, hàm lượng chất màu, chất tạo màng gần tương tự như sơn, sau khi được pha thêm một ít loại phụ gia và dung môi hữu cơ là tạo thành sơn thành phẩm.
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni;
chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chú giải
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ
những chất hay hợp chất thuộc nhóm 3203 hay 3204, các chất vô cơ sử dụng như chất
phát quang (nhóm 3206), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung
chảy khác ở dạng đã nêu trong nhóm 3207, và kể cả thuốc nhu ộm và các chất màu
khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 3212);
(b) Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm
từ 2936 đến 2939, 2941 hoặc 3501 đến 3504; hoặc
(c) Matit asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 2715).
2 Nhóm 3204 kể các các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.
3 Các nhóm 3203, 3204, 3205 và 3206 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhó m 3206, các chất màu thuộc nhóm 2530 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường kh ông chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 3212) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 3207, 3208, 3209, 3210, 3212, 3213 hoặc
3215
4 Nhóm 3208 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 3901 đến 3913 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5 Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng
như chất độn trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo
màu.
6 Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 3212 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng
thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả các kim loại qu ý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo,
gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu, kết tủa trên một tấm làm nền
bằng vật liệu bất kỳ.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
3201 |
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác. |
|
32011000 |
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) |
0 |
32012000 |
- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) |
0 |
320190 |
- Loại khác: |
|
32019010 |
- - Gambier |
0 |
32019090 |
- - Loại khác |
0 |
190
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
3202 |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị thuộc da. |
|
32021000 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
0 |
32029000 |
- Loại khác |
0 |
3203 |
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này. |
|
32030010 |
- Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống |
5 |
32030090 |
- Loại khác |
5 |
3204 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng nhưđã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: |
||
320411 |
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: |
|
32041110 |
- - - Dạng thô |
0 |
32041190 |
- - - Loại khác |
0 |
320412 |
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng: |
|
32041210 |
- - - Thuốc nhuộm axit |
0 |
32041290 |
- - - Loại khác |
0 |
32041300 |
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng |
0 |
32041400 |
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng |
0 |
32041500 |
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng |
0 |
32041600 |
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng |
0 |
32041700 |
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng |
0 |
32041900 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 320411 đến 320419) trở lên |
0 |
32042000 |
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang |
0 |
32049000 |
- Loại khác |
0 |
32050000 |
Các chất màu; các chế phẩm từ các chất màu như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này. |
0 |
191
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
3206 |
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú gi ải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan: |
||
320611 |
- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô: |
|
32061110 |
- - - Thuốc màu |
0 |
32061190 |
- - - Loại khác |
0 |
320619 |
- - Loại khác: |
|
32061910 |
- - - Thuốc màu |
0 |
32061990 |
- - - Loại khác |
0 |
320620 |
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: |
|
32062010 |
- - Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom |
0 |
32062090 |
- - Loại khác |
0 |
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
||
320641 |
- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng: |
|
32064110 |
- - - Các chế phẩm |
0 |
32064190 |
- - - Loại khác |
0 |
320642 |
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua: |
|
32064210 |
- - - Các chế phẩm |
0 |
32064290 |
- - - Loại khác |
0 |
320649 |
- - Loại khác: |
|
32064910 |
- - - Các chế phẩm |
0 |
32064990 |
- - - Loại khác |
0 |
320650 |
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: |
|
32065010 |
- - Các chế phẩm |
0 |
32065090 |
- - Loại khác |
0 |
3207 |
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha ch ế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
|
32071000 |
- Thuốc màu đã pha ch ế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế |
0 |
320720 |
- Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự: |
|
32072010 |
- - Phối liệu men kính |
0 |
32072090 |
- - Loại khác |
0 |
32073000 |
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự |
0 |
32074000 |
- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
0 |
192
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
3208 |
Sơn và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
320810 |
- Từ polyeste: |
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng): |
||
32081011 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
32081019 |
- - - Loại khác |
10 |
32081090 |
- - Loại khác |
10 |
320820 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
32082040 |
- - Sơn chống hà hoặc sơn chống ăn mòn dùng đ ể sơn vỏ tàu thủy |
10 |
32082070 |
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa |
5 |
32082090 |
- - Loại khác |
10 |
320890 |
- Loại khác: |
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100 oC: |
||
32089011 |
- - - Dùng trong nha khoa |
5 |
32089019 |
- - - Loại khác |
10 |
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu nhiệt không quá 100oC: |
||
32089021 |
- - - Loại dùng trong nha khoa |
5 |
32089029 |
- - - Loại khác |
10 |
32089090 |
- - Loại khác |
10 |
3209 |
Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước. |
|
320910 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
32091010 |
- - Vecni (kể cả dầu bóng) |
10 |
32091040 |
- - Sơn cho da thuộc |
5 |
32091050 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy |
10 |
32091090 |
- - Loại khác |
20 |
32099000 |
- Loại khác |
10 |
3210 |
Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da. |
|
32100010 |
- Vecni (kể cả dầu bóng) |
10 |
32100020 |
- Màu keo |
0 |
32100030 |
- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
5 |
32100050 |
- Chất phủ hắc ín polyurethan |
20 |
- Loại khác: |
||
32100091 |
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu |
10 |
193
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
thủy |
||
32100099 |
- - Loại khác |
20 |
32110000 |
Chất làm khô đã đi ều chế. |
3 |
3212 |
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khácđã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói đ ể bán lẻ. |
|
32121000 |
- Lá phôi dập |
3 |
321290 |
- Loại khác: |
|
- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng): |
||
32129011 |
- - - Bột nhão nhôm |
5 |
32129013 |
- - - Loại chì trắng phân tán trong dầu |
3 |
32129014 |
- - - Loại khác, dùng cho da thuộc |
3 |
32129019 |
- - - Loại khác |
5 |
- - Thuốc nhuộm và chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ: |
||
32129021 |
- - - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống |
3 |
32129022 |
- - - Loại khác, thuốc nhuộm |
3 |
32129029 |
- - - Loại khác |
3 |
3213 |
Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự. |
|
32131000 |
- Bộ màu vẽ |
5 |
32139000 |
- Loại khác |
5 |
3214 |
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự. |
|
32141000 |
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn |
5 |
32149000 |
- Loại khác |
5 |
3215 |
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn. |
|
- Mực in: |
||
321511 |
- - Màu đen: |
194
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
32151110 |
- - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím |
5 |
32151190 |
- - - Loại khác |
5 |
32151900 |
- - Loại khác |
5 |
321590 |
- Loại khác: |
|
32159010 |
- - Khối carbon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần |
7 |
32159060 |
- - Mực vẽ và mực viết |
5 |
32159070 |
- - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc nhóm 8472 |
7 |
32159090 |
- - Loại khác |
7 |
Chú giải mặt hàng.
1 Mặt hàng “Bán thành phẩm của sơn”, tuỳ theo loại sơn được phân loại vào các
phân nhóm 3208, 3209, 3210 là sản phẩm ở dạng lỏng và dạng bột nhão, (không phải là chất màu thuộc các nhóm 3204, 3206 và 3212), có tính chất, hàm lượng chất màu, chất tạo màng gần tương tự như sơn, sau khi được pha thêm một ít loại phụ gia và dung môi hữu cơ là tạo thành sơn thành phẩm.