Home » » Biểu thuế Chương 3

Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

Chú giải
  1. Chương này không bao gồm:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c)  Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm

thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các
loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, độn g vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá
(nhóm 16.04).
  1. Trong Chương này khái niệm "bột viên " có nghĩa là các sản phẩm được liên kết
hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)




03.01

Cá sống.



- Cá cảnh:


0301.11

- - Cá nước ngọt:


0301.11.10

- - - Cá bột

15


- - - Loại khác:


0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

20

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

20

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

20

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

20

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

20

0301.11.99

- - - - Loại khác

20

0301.19

- - Loại khác:


0301.19.10

- - - Cá bột

15

0301.19.90

- - - Loại khác

20


- Cá sống khác:




0301.91.00

-   -   Cá   hồi   vân   (cá   hồi   nước   ngọt)   (Salmo   trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)



20

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

20


0301.93

-   -   Cá   chép   (Cyprinus   carpio,   Carassius   carassius,
Ctenopharyngodon    idellus,    Hypophthalmichthys    spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):


0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0301.93.90

- - - Loại khác

20

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

20


44




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)


0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)

20

0301.99

- - Loại khác:



- - - Cá bột măng biển hoặc cá bột lapu lapu:


0301.99.11

- - - - Để nhân giống

0

0301.99.19

- - - - Loại khác

20


- - - Cá bột loại khác:


0301.99.21

- - - - Để nhân giống

0

0301.99.29

- - - - Loại khác

20


- - - Cá biển khác:


0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống

0

0301.99.39

- - - - Loại khác

20

0301.99.40

- - - Cá nước ngọt khác

20





03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.



- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:




0302.11.00

-   -   Cá   hồi   vân   (cá   hồi   nước   ngọt)   (Salmo   trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)



10



0302.13.00

-   -   Cá  hồi  Thái  Bình  Dương  (Oncorhynchus  n erka,
Oncorhynchus        gorbuscha,        Oncorhynchus        keta, Oncorhynchus     tschawytscha,     Oncorhynchus     kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)



10


0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và  cá hồi sông Đa-
nuýp (Hucho Hucho)


10

0302.19.00

- - Loại khác

20


-    Cá    dẹt    (Pleuronectidae,   Bothidae,   Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc
trứng cá:



0302.21.00

-    -    Cá    bơn    lưỡi    ngựa    (Halibut)    (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)


20

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

20

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

20

0302.24.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

15

0302.29.00

- - Loại khác

15


- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ
và bọc trứng cá:


0302.31.00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

15

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

15

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

20

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

15

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

15


45




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)


0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

0302.39.00

- - Loại khác

15


- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá
trỏng) (Engraulis spp.), cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:


0302.41.00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

20

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

12


0302.43.00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-
đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm
(Sprattus sprattus)


20


0302.44.00

-  -  Cá  thu  (Scomber  scombrus,  Scomber  australasicus,
Scomber japonicus)


15

0302.45.00

- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)

12

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

12

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

12


-   Họ   cá   Bregmacerotidae,   Euclichthyidae,   Gadidae,
Macrouridae,   Melanonidae,   Merlucciidae,   Moridae   và
Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:



0302.51.00

-   -   Cá   tuyết   (Gadus   morhua,   Gadus   ogac,   Gadus
macrocephalus)


20

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

20

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

20

0302.54.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

12


0302.55.00

-    -    Cá    Minh    Thái    (Pollack    Alaska)    (Theragra
chalcogramma)


12


0302.56.00

-     -     Cá     tuyết     xanh     (Micromesistius    poutassou,
Micromesistius australis)


12

0302.59.00

- - Loại khác

12


- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,  Carassius  Carassius,  Ctenopharyngodon  idellus,
Hypophthalmichthys          spp.,           Cirrhinus           spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:


0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

20


0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.):


0302.72.10

- - - Cá basa (Pangasius pangasius)

20

0302.72.90

- - - Loại khác

20


46




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


0302.73

-   -   Cá   chép   (Cyprinus   carpio,   Carassius   carassius,
Ctenopharyngodon    idellus,    Hypophthalmichthys    spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):


0302.73.10

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)

20

0302.73.90

- - - Loại khác

20

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

20

0302.79.00

- - Loại khác

20


- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:


0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

15

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

12

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

12

0302.84.00

- - Cá sói (Dicentrarchus spp.)

12

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

12


- - Loại khác:



- - - Cá biển:



0302.89.12

-  -  -  -  Cá  biển  nhỏ  Châu  Mỹ  vây  dài  (Pentaprion longimanus)


12


0302.89.13

-  -  -  -  Cá  biển  ăn  thịt  đầu  giống  thằn  lằn,  mũi  tù
(Trachinocephalus myops)


12


0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger
(Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)


12


0302.89.15

- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo
(Rastrelliger faughni)


12


0302.89.16

- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao
chấm  (Drepane  punctata)  và  cá  nhồng  lớn  (Sphyraena
barracuda)


12


0302.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen
(Parastromatus niger)


12

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

12

0302.89.19

- - - - Loại khác

12


- - - Loại khác:



0302.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)


20


0302.89.24

- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)


20


0302.89.26

-  -  -  -  Cá  nhụ  Ấn  Độ  (Polynemus  indicus)  và  cá  sạo
(pomadasys argenteus)


20

0302.89.27

- - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)

20


0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn
(Sperata seenghala)


20

0302.89.29

- - - - Loại khác

20

0302.90.00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

20





03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.



47




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:


0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

15



0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)



12


0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và  cá hồi sông Đa -
nuýp (Hucho Hucho)


10



0303.14.00

-   -   Cá   hồi   vân   (cá   hồi   nước   ngọt)   (Salmo   trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)



10

0303.19.00

- - Loại khác

19


- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp.,  Cirrhinus  spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:


0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

20


0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.)


20


0303.25.00

-   -   Cá   chép   (Cyprinus   carpio,   Carassius   carassius, Ctenopharyngodon    idellus,    Hypophthalmichthys    spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)


20

0303.26.00

- - Cá chình (Angullla spp.)

15

0303.29.00

- - Loại khác

20


-    Cá    dẹt    (Pleuronectidae,   Bothidae,   Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc
trứng cá:



0303.31.00

-    -    Cá    bơn    lưỡi    ngựa    (Halibut)    (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)


12

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

20

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

20

0303.34.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

15

0303.39.00

- - Loại khác

15


- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có s ọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ
và bọc trứng cá:


0303.41.00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

12

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

20

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

15

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

20

0303.45.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

14


48


Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam