Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chú giải
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm
thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các
loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, độn g vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá
(nhóm 16.04).
44
45
46
47
48
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Chú giải
- Chương này không bao gồm:
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm
thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các
loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, độn g vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá
(nhóm 16.04).
- Trong Chương này khái niệm "bột viên " có nghĩa là các sản phẩm được liên kết
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
03.01 |
Cá sống. |
|
- Cá cảnh: |
||
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột |
15 |
- - - Loại khác: |
||
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
20 |
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
20 |
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
20 |
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
20 |
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
20 |
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
20 |
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
15 |
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
20 |
- Cá sống khác: |
||
0301.91.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
20 |
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
20 |
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
0 |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
20 |
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương |
20 |
44
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
||
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) |
20 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
- - - Cá bột măng biển hoặc cá bột lapu lapu: |
||
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
20 |
- - - Cá bột loại khác: |
||
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
20 |
- - - Cá biển khác: |
||
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
0 |
0301.99.39 |
- - - - Loại khác |
20 |
0301.99.40 |
- - - Cá nước ngọt khác |
20 |
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.11.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
10 |
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus n erka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
10 |
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho Hucho) |
10 |
0302.19.00 |
- - Loại khác |
20 |
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
20 |
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
20 |
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
20 |
0302.24.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
15 |
0302.29.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.31.00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
15 |
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
15 |
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
20 |
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
15 |
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương |
15 |
45
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
||
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
15 |
0302.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.41.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
20 |
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
12 |
0302.43.00 |
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
20 |
0302.44.00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
15 |
0302.45.00 |
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) |
12 |
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
12 |
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
12 |
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
20 |
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
20 |
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
20 |
0302.54.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
12 |
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
12 |
0302.56.00 |
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
12 |
0302.59.00 |
- - Loại khác |
12 |
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
20 |
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
0302.72.10 |
- - - Cá basa (Pangasius pangasius) |
20 |
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
20 |
46
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
0302.73.10 |
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) |
20 |
0302.73.90 |
- - - Loại khác |
20 |
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
20 |
0302.79.00 |
- - Loại khác |
20 |
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
15 |
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
12 |
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
12 |
0302.84.00 |
- - Cá sói (Dicentrarchus spp.) |
12 |
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
12 |
- - Loại khác: |
||
- - - Cá biển: |
||
0302.89.12 |
- - - - Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion longimanus) |
12 |
0302.89.13 |
- - - - Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops) |
12 |
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
12 |
0302.89.15 |
- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni) |
12 |
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
12 |
0302.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
12 |
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
12 |
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
12 |
- - - Loại khác: |
||
0302.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) |
20 |
0302.89.24 |
- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
20 |
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
20 |
0302.89.27 |
- - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) |
20 |
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala) |
20 |
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
20 |
0302.90.00 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá |
20 |
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
47
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
15 |
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
12 |
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho Hucho) |
10 |
0303.14.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
10 |
0303.19.00 |
- - Loại khác |
19 |
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
20 |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
20 |
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) |
20 |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Angullla spp.) |
15 |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
20 |
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
12 |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
20 |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
20 |
0303.34.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
15 |
0303.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có s ọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
||
0303.41.00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
12 |
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
20 |
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
15 |
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
20 |
0303.45.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương |
14 |
48