49
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
(Rastrelliger faughni) |
||
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
10 |
0303.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chi m đen (Parastromatus niger) |
10 |
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
10 |
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
10 |
- - - Loại khác: |
||
0303.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) |
20 |
0303.89.24 |
- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
20 |
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
20 |
0303.89.27 |
- - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) |
20 |
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala) |
20 |
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
20 |
0303.90 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.90.10 |
- - Gan |
12 |
0303.90.20 |
- - Sẹ và bọc trứng cá |
12 |
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
||
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
15 |
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
15 |
0304.33.00 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
15 |
0304.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
||
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồiĐại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa -nuýp (Hucho hucho) |
15 |
0304.42.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Sa lmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus |
15 |
50
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
||
0304.43.00 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
15 |
0304.44.00 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
15 |
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
15 |
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
15 |
0304.49.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
15 |
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
15 |
0304.53.00 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
15 |
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
15 |
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
15 |
0304.59.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
||
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
15 |
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
15 |
0304.63.00 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
15 |
0304.69.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
||
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
15 |
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
15 |
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
15 |
0304.74.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
15 |
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
15 |
51
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0304.79.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
||
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và c á hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
15 |
0304.82.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
15 |
0304.83.00 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
15 |
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
15 |
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
15 |
0304.86.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
15 |
0304.87.00 |
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
15 |
0304.89.00 |
- - Loại khác |
15 |
- Loại khác, đông lạnh: |
||
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
15 |
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
15 |
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
15 |
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
15 |
0304.95.00 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska)(Theragra chalcogramma) |
15 |
0304.99.00 |
- - Loại khác |
15 |
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói,đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
20 |
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
20 |
52
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0305.20.90 |
- - Loại khác |
20 |
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
||
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắ n (Channa spp.) |
20 |
0305.32.00 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
20 |
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
0305.39.10 |
- - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc) |
20 |
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
20 |
0305.39.90 |
- - - Loại khác |
20 |
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
||
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa -nuýp (Hucho hucho) |
15 |
0305.42.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
20 |
0305.43.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
20 |
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
20 |
0305.49.00 |
- - Loại khác |
20 |
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
||
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
20 |
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
0305.59.20 |
- - - Cá biển |
20 |
53
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
20 |
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
||
0305.61.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
20 |
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
20 |
0305.63.00 |
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) |
20 |
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
20 |
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
20 |
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
20 |
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
||
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
20 |
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày: |
|
0305.72.10 |
- - - Dạ dày cá |
15 |
0305.72.90 |
- - - Loại khác |
15 |
0305.79.00 |
- - Loại khác |
15 |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã ho ặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Đông lạnh: |
||
0306.11.00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
15 |
0306.12.00 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
10 |
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
3 |
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
10 |
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
3 |
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
0306.17.10 |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
12 |
0306.17.20 |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
12 |
54
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
12 |
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0306.19.00 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0 |
- Không đông lạnh: |
||
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.21.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0306.21.20 |
- - - Loại khác, sống |
10 |
0306.21.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
- - - Loại khác: |
||
0306.21.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.21.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.22.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0306.22.20 |
- - - Loại khác, sống |
10 |
0306.22.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
- - - Loại khác: |
||
0306.22.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.22.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
0306.24 |
- - Cua, ghẹ: |
|
0306.24.10 |
- - - Sống |
0 |
0306.24.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
- - - Loại khác: |
||
0306.24.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.24.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
0306.25.00 |
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
10 |
0306.26 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.26.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0306.26.20 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
0306.26.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
- - - Khô: |
||
0306.26.41 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.26.49 |
- - - - Loại khác |
10 |
- - - Loại khác: |
||
0306.26.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.26.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
0306.27 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
- - - Để nhân giống: |
||
0306.27.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
0306.27.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
0306.27.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Loạ i khác, sống: |
||
0306.27.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
10 |
55
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0306.27.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
10 |
0306.27.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
||
0306.27.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
10 |
0306.27.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
12 |
0306.27.39 |
- - - - Loại khác |
0 |
- - - Khô: |
||
0306.27.41 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.27.49 |
- - - - Loại khác |
10 |
- - - Loại khác: |
||
0306.27.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.27.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
0306.29 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306.29.10 |
- - - Sống |
0 |
0306.29.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0306.29.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và bột viên |
20 |
- - - Loại khác: |
||
0306.29.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
10 |
0306.29.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Hàu: |
||
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
0 |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
0307.19.10 |
- - - Đông lạnh |
3 |
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
25 |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
||
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ư ớp lạnh: |
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
0 |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
0307.29.10 |
- - - Đông lạnh |
3 |
0307.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
10 |
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
||
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
0 |
56
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
0307.39.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0307.39.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
10 |
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
||
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.41.10 |
- - - Sống |
0 |
0307.41.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
0307.49.10 |
- - - Đông lạnh |
10 |
0307.49.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
25 |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
||
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
0 |
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
0307.59.10 |
- - - Đông lạnh |
15 |
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
25 |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
0 |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0 |
0307.60.30 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
10 |
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
||
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
3 |
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
0307.79.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0307.79.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
10 |
- Bào ngư (Haliotis spp.): |
||
0307.81 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
0 |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307.89 |
- - Loại khác: |
|
0307.89.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0307.89.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
10 |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
||
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
57
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0307.91.10 |
- - - Sống |
3 |
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
0307.99.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0307.99.20 |
- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
10 |
0307.99.90 |
- - - Loại khác |
15 |
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
||
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
0 |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
0308.19.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0308.19.20 |
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
25 |
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
||
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
0 |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
0308.29.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0308.29.20 |
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
25 |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
0 |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
0 |
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0308.30.50 |
- - Hun khói |
25 |
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
0 |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
0 |
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
10 |
0308.90.50 |
- - Hun khói |
25 |
0308.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
58