Home » » Biểu thuế Chương 22

 Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 2209) được chế
biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 2103); (b) Nước biển (nhóm 2501);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước khử độ tinh khiết tương tự
(nhóm 2853);
(d) Axít axetic đậm đặc có nồng độ axetic trên 10% tí nh theo trọng lượng (nhóm 2915);

(e) Dược phẩm thuộc nhóm 3003 hay 3004; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2 Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính
theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 20 o C.
3 Theo mục đích của nhóm 2202, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 2203 đến 2206 hoặc nhóm 2208
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 220410, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là
loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20 oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars.





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)






2201

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.


22011000

- Nước khoáng và nước có ga

35

220190

- Loại khác:


22019010

- - Nước đá và tuyết

40

22019090

- - Loại khác

40






2202

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép  hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009



220210

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:


22021010

- - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

35

22021090

- - Loại khác

35

220290

- Loại khác:


22029010

- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

30

22029020

- - Sữa đậu nành

30


22029030

- - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần
pha loãng


30



124




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

22029090

- - Loại khác

20




2203

Bia sản xuất từ malt.


22030010

- Bia đen hoặc bia nâu

35

22030090

- Loại khác, kể cả bia ale

35





2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ;
hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009


22041000

- Rượu vang có ga nhẹ

50


- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men của rượu:


220421

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:



- - - Rượu vang:


22042111

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích không quá 15%

50


22042113

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích  trên 15% nhưng
không quá 23%


50

22042114

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23%

50


- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men
của rượu:


22042121

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

50

22042122

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

50

220429

- - Loại khác:



- - - Rượu vang:


22042911

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

50


22042913

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích  trên 15% nhưng
không quá 23%


50

22042914

- - - - Có nồng độ tính theo thể tích trên 23%

50


- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men
của rượu:


22042921

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

50

22042922

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

50

220430

- Hèm nho khác:


22043010

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

55

22043020

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

55





2205

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã
pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.


220510

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:


22051010

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

55

22051020

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

55

220590

- Loại khác:


22059010

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

55

22059020

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

55





2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vangmật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp


125




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn,
chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.


22060010

- Vang táo hoặc vang lê

55

22060020

- Rượu sa kê (rượu gạo)

55

22060030

- Toddy

55

22060040

- Shandy

55


- Loại khác, kể cả vang có mật ong:


22060091

- - Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc)

55

22060099

- - Loại khác

55






2207

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.



22071000

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể
tích từ 80% trở lên


40


220720

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng
độ:



- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:


22072011

- - - Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích

20

22072019

- - - Loại khác

20

22072090

- - Loại khác

40





2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.



220820

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã
nho:


22082050

- - Rượu Brandy

45

22082090

- - Loại khác

45

22083000

- Rượu whisky

45

22084000

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía

45

22085000

- Rượu gin và rượu Geneva

45

22086000

- Rượu vodka

45

22087000

- Rượu mùi và rượu bổ

45

220890

- Loại khác:



22089010

- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính
theo thể tích


45


22089020

- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể
tích


45


22089030

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích


45


22089040

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể
tích


45


22089050

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40%
tính theo thể tích


45


126





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


22089060

- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính
theo thể tích


45


22089070

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn
không quá 57% tính theo thể tích


45


22089080

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích


45

22089090

- - Loại khác

45




22090000

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

20
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam