Home » » Biểu thuế Chương 2

Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải.
  1. Chương này không bao gồm:
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08
hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật
(nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)




02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.


0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

30

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

20

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

14




02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.


0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

20

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

14




02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.



- Tươi hoặc ướp lạnh:


0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

25

0203.12.00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

25

0203.19.00

- - Loại khác

25


- Đông lạnh:


0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa c on không đầu

15

0203.22.00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

0203.29.00

- - Loại khác

15




02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.



0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp
lạnh


7


- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:


0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

7

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

7

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

7

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

7


- Thịt cừu khác, đông lạnh:


0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

7

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

7

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

7

0204.50.00

- Thịt dê

7





40




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

10





02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đônglạnh.


0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

8


- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:


0206.21.00

- - Lưỡi

8

0206.22.00

- - Gan

8

0206.29.00

- - Loại khác

8

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

8


- Của lợn, đông lạnh:


0206.41.00

- - Gan

8

0206.49.00

- - Loại khác

8

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

10

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

10





02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.



- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:


0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40


0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp
lạnh


40

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:


0207.14.10

- - - Cánh

20

0207.14.20

- - - Đùi

20

0207.14.30

- - - Gan

20


- - - Loại khác:



0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương
pháp cơ học


20

0207.14.99

- - - - Loại khác

20


- Của gà tây:


0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40


0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi  hoặc ướp
lạnh


40

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:


0207.27.10

- - - Gan

20


- - - Loại khác:



0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương
pháp cơ học


20

0207.27.99

- - - - Loại khác

20


- Của vịt, ngan:


0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

41




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

15


- Của ngỗng:


0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

15

0207.60.00

- Của gà lôi

40





02.08

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.


0208.10.00

- Của thỏ

10

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

10



0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có v ú thuộc bộ
cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):



0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc
bộ cá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia)


10

0208.40.90

- - Loại khác

5

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

5

0208.90

- Loại khác:


0208.90.10

- - Đùi ếch

10

0208.90.90

- - Loại khác

5






02.09

Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.


0209.10.00

- Của lợn

10

0209.90.00

- Loại khác

10






02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.



- Thịt lợn:


0210.11.00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

10

0210.12.00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

10

0210.19

- - Loại khác:


0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không xương

10

0210.19.90

- - - Loại khác

10

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

15


- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt



42




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:


0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

20



0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc
bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc
bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có
vú thuộc phân bộ Pinnipedia):



0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc
bộ Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc
bộ Sirenia)


20

0210.92.90

- - - Loại khác

20

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

0210.99

- - Loại khác:


0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

20

0210.99.20

- - - Da lợn khô

20

0210.99.90

- - - Loại khác

20



Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam