Home » » Biểu thuế Chương 17

 Chương 17
Đường và các loại kẹo đường

Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 1806);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza,
glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 2940; hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30

Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của các phân nhóm 170112, 170113 và 170114, khái niệm
"đường thô" có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo trọng lượng, ở
thể khô, dưới 99,5 o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.
2 Phân nhóm 170113 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường saccaro tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69 o  đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedran tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.



Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)





1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.



- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:


17011200

- - Đường củ cải

25


17011300

- - Đường mía đã nêu trong Chú gi ải phân nhóm 2 của
Chương này


25

17011400

- - Các loại đường mía khác

25


- Loại khác:


17019100

- - Đã pha thêm hương li ệu hoặc chất màu

40

170199

- - Loại khác:



- - - Đường đã tinh luyện:


17019911

- - - - Đường trắng

40

17019919

- - - - Loại khác

40

17019990

- - - Loại khác

40







1702

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh  khiết  về  mặt  hoá  học,  ở  thể  rắn;  xirô  đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.



- Lactoza và xirô lactoza:



17021100

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô


0

17021900

- - Loại khác

0

17022000

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

10


107





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)


170230

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm
lượng fructoza không quá 20% tính theo trọng lượng ở thể
khô:


17023010

- - Glucoza

15

17023020

- - Xirô glucoza

15


17024000

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất
là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển


15

17025000

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

15


170260

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza
trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:


17026010

- - Fructoza

15

17026020

- - Xirô fructoza

15


170290

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và
hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng   fructoza là 50%
tính theo trọng lượng ở thể khô:



- - Mantoza và xirô mantoza:


17029011

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học

15

17029019

- - - Loại khác

15


17029020

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự
nhiên


15

17029030

- - Đường đã pha hương li ệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

15

17029040

- - Đường caramen

15


- - Loại khác:


17029091

- - - Xi rô

15

17029099

- - - Loại khác

15




1703

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.


170310

- Mật mía:


17031010

- - Đã pha hương li ệu hoặc chất màu

10

17031090

- - Loại khác

10

170390

- Loại khác:


17039010

- - Đã pha hương li ệu hoặc chất màu

10

17039090

- - Loại khác

10





1704

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.


17041000

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

25

170490

- Loại khác:


17049010

- - Kẹo và viên ngậm ho

20

17049020

- - Sô cô la trắng

20


- - Loại khác:


17049091

- - - Dẻo, có chứa gelatin

15

17049099

- - - Loại khác

15
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam