Chương 12
Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chú giải.
1 Nhóm 1207 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng,
hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 0801 hoặc 0802 hoặc ô liu (Chương 7 hoặc Chương 20).
2 Nhóm 1208 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn v à bột thô chưa khử chất béo
mà còn áp dụng cho "bột mịn và bột thô" đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng
dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu
thuộc các nhóm 2304 đến 2306
3 Theo mục đích của nhóm 1209, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".
Tuy nhiên, nhóm 1209 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để
gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 1201 đến 1207 hay 1211
4 Nhóm 1211 áp dụng, với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 1211 không áp dụng đối với những loại sau: (a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Chế phẩm để sản xuất nước hoa, mỹ phẩm hay sản phẩm trang điểm (vệ sinh)
thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại
tương tự thuộc nhóm 3808
5 Theo mục đích của nhóm 1212, khái niệm "tảo biển và các loại tảo biển khác"
không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động t huộc nhóm 2102;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 3002; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 3101 hoặc 3105
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 120510, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit
erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu (Rape hoặc Co lza seeds) có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn
chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
87
88
89
90
Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chú giải.
1 Nhóm 1207 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng,
hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 0801 hoặc 0802 hoặc ô liu (Chương 7 hoặc Chương 20).
2 Nhóm 1208 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn v à bột thô chưa khử chất béo
mà còn áp dụng cho "bột mịn và bột thô" đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng
dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu
thuộc các nhóm 2304 đến 2306
3 Theo mục đích của nhóm 1209, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".
Tuy nhiên, nhóm 1209 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để
gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 1201 đến 1207 hay 1211
4 Nhóm 1211 áp dụng, với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 1211 không áp dụng đối với những loại sau: (a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Chế phẩm để sản xuất nước hoa, mỹ phẩm hay sản phẩm trang điểm (vệ sinh)
thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại
tương tự thuộc nhóm 3808
5 Theo mục đích của nhóm 1212, khái niệm "tảo biển và các loại tảo biển khác"
không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động t huộc nhóm 2102;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 3002; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 3101 hoặc 3105
Chú giải phân nhóm.
1 Theo mục đích của phân nhóm 120510, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit
erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu (Rape hoặc Co lza seeds) có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn
chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
1201 |
Đậu tương, đã ho ặc chưa vỡ mảnh. |
|
12011000 |
- Hạt giống |
0 |
87
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
12019000 |
- Loại khác |
0 |
1202 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
12023000 |
- Hạt giống |
0 |
- Loại khác: |
||
12024100 |
- - Lạc vỏ |
10 |
12024200 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
10 |
12030000 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
10 |
12040000 |
Hạt lanh, đã ho ặc chưa vỡ mảnh. |
10 |
1205 |
Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
12051000 |
- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp |
5 |
12059000 |
- Loại khác |
5 |
12060000 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
10 |
1207 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
120710 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
12071010 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
12071020 |
- - Không phù hợp để gieo trồng |
5 |
- Hạt bông: |
||
12072100 |
- - Hạt |
5 |
12072900 |
- - Loại khác |
5 |
12073000 |
- Hạt thầu dầu |
10 |
120740 |
- Hạt vừng: |
|
12074010 |
- - Loại ăn được |
5 |
12074090 |
- - Loại khác |
5 |
12075000 |
- Hạt mù tạt |
5 |
12076000 |
- Hạt rum |
10 |
12077000 |
- Hạt dưa |
10 |
- Loại khác: |
||
12079100 |
- - Hạt thuốc phiện |
10 |
120799 |
- - Loại khác: |
|
12079940 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
10 |
12079990 |
- - - Loại khác |
10 |
1208 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
12081000 |
- Từ đậu tương |
8 |
12089000 |
- Loại khác |
25 |
88
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
1209 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
12091000 |
- Hạt củ cải đường |
0 |
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
||
12092100 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
0 |
12092200 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
0 |
12092300 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
0 |
12092400 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
0 |
12092500 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
0 |
120929 |
- - Loại khác: |
|
12092910 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo |
0 |
12092920 |
- - - Hạt củ cải khác |
0 |
12092990 |
- - - Loại khác |
0 |
12093000 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
0 |
- Loại khác: |
||
120991 |
- - Hạt rau: |
|
12099110 |
- - - Hạt hành |
0 |
12099190 |
- - - Loại khác |
0 |
120999 |
- - Loại khác: |
|
12099910 |
- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt |
0 |
12099990 |
- - - Loại khác |
0 |
1210 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền,xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
12101000 |
- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên |
5 |
12102000 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
5 |
1211 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
121120 |
- Rễ cây nhân sâm: |
|
12112010 |
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
5 |
12112090 |
- - Loại khác |
5 |
121130 |
- Lá coca: |
|
12113010 |
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
5 |
12113090 |
- - Loại khác |
5 |
12114000 |
- Thân cây anh túc |
0 |
121190 |
- Loại khác: |
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
||
12119011 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
10 |
12119012 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
0 |
12119013 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
5 |
89
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
12119014 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
10 |
12119019 |
- - - Loại khác |
0 |
- - Loại khác: |
||
12119091 |
- - - Cây kim cúc, đã c ắt, nghiền hoặc dạng bột |
10 |
12119092 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
0 |
12119094 |
- - - Gỗ đàn hương |
10 |
12119095 |
- - - Mảnh gỗ Gaharu |
10 |
12119096 |
- - - Rễ cây cam thảo |
5 |
12119097 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
0 |
12119098 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
12119099 |
- - - Loại khác |
0 |
1212 |
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
||
121221 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
12122110 |
- - - Eucheuma spp. |
10 |
12122120 |
- - - Gracilaria lichenoides |
10 |
12122190 |
- - - Loại khác |
10 |
121229 |
- - Loại khác: |
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
||
12122911 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
10 |
12122919 |
- - - - Loại khác |
10 |
12122920 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
10 |
12122930 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
10 |
- Loại khác: |
||
12129100 |
- - Củ cải đường |
10 |
12129200 |
- - Quả bồ kết (carob) |
10 |
121293 |
- - Mía: |
|
12129310 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
12129390 |
- - - Loại khác |
10 |
12129400 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
10 |
12129900 |
- - Loại khác |
10 |
12130000 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
10 |
1214 |
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã |
90
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
hoặc chưa làm thành viên. |
||
12141000 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
0 |
12149000 |
- Loại khác |
0 |