Home » » Biểu thuế Chương 11

 Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chú giải.
1 Chương này không bao gồm:
(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 0901 hoặc nhóm 2101);
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 1901;
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 1904;
(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 2001, 2004 hoặc 2005;
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc

(f) Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 2(A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến)
vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ
dẫn ghi trong Cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 2302 Tuy nhiên,
mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân
loại vào nhóm 1104
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp
vào nhóm 1101 hoặc 1102 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại
ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 1103 hoặc 1104






Ngũ cốc



Hàm lượng
tinh bột



Hàm
lượng tro

Tỉ lệ lọt qua sà ng với kích thước mắt sàng

315
micromet
(micro)

500
micromet
(micro)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

- Lúa mỳ và lúa mạch đen

45%

2,5%

80%


- Lúa đại mạch

45%

3%

80%


- Yến mạch

45%

5%

80%


- Ngô và lúa miến

45%

2%


90%

- Gạo

45%

1,6%

80%


- Kiều mạch

45%

4%

80%


3Theo mục đích của nhóm 1103 khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.





84




Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)




1101

Bột mì hoặc bột meslin.


11010010

- Bột mì

15

11010020

- Bột meslin

15




1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.


11022000

- Bột ngô

15

110290

- Loại khác:


11029010

- - Bột gạo

15

11029020

- - Bột lúa mạch đen

15

11029090

- - Loại khác

15




1103

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.



- Dạng tấm và bột thô:


110311

- - Của lúa mì:


11031120

- - - Lõi lúa mì hoặc durum

20

11031190

- - - Loại khác

20

11031300

- - Của ngô

10

110319

- - Của ngũ cốc khác:


11031910

- - - Của meslin

20

11031920

- - - Của gạo

20

11031990

- - - Loại khác

20

11032000

- Dạng bột viên

20






1104

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ,
xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ
gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cc nguyên dạng, xay,
vỡ mảnh hoặc nghiền.



- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:


11041200

- - Của yến mạch

15

110419

- - Của ngũ cốc khác:


11041910

- - - Của ngô

5

11041990

- - - Loại khác

5


- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiề n vụn,
cắt lát hoặc nghiền thô):


11042200

- - Của yến mạch

15

11042300

- - Của ngô

5

110429

- - Của ngũ cốc khác:


11042920

- - - Của lúa mạch

15

11042990

- - - Loại khác

5

11043000

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

15




1105

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.


11051000

- Bột, bột mịn và bột thô

30

11052000

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

30




85





Mã hàng


Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)



1106

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô
thuộc nhóm 0713, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ
thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương
8


11061000

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713

30

110620

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 0714:


11062010

- - Từ sắn

30


- - Từ cọ sago:


11062021

- - - Bột thô

30

11062029

- - - Loại khác

30

11062090

- - Loại khác

30

11063000

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

30




1107

Malt, rang hoặc chưa rang.


11071000

- Chưa rang

5

11072000

- Đã rang

5




1108

Tinh bột; inulin.



- Tinh bột:


11081100

- - Tinh bột mì

15

11081200

- - Tinh bột ngô

15

11081300

- - Tinh bột khoai tây

20

11081400

- - Tinh bột sắn

20

110819

- - Tinh bột khác:


11081910

- - - Tinh bột cọ sago

20

11081990

- - - Loại khác

20

11082000

- Inulin

20




11090000

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

10
Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India|
Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam