Chương 1
Động vật sống
Chú giải.
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.
37
38
Động vật sống
Chú giải.
- Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
- Ngựa: |
||
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0101.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0101.30.90 |
- - Loại khác |
5 |
0101.90.00 |
- Loại khác |
5 |
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
- Gia súc: |
||
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
37
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
0102.29.10 |
- - - Gia súc đực (kể cả bò đực) |
5 |
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
- Trâu: |
||
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0102.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0102.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
- Loại khác: |
||
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
5 |
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
5 |
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0104.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0104.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
||
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
10 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Gà lôi để nhân giống |
0 |
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
5 |
- Loại khác: |
||
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus : |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi |
0 |
38
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
0105.94.40 |
- - - Gà chọi |
5 |
- - - Loại khác: |
||
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
5 |
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
5 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
0 |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
5 |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
0 |
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
5 |
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
- Động vật có vú: |
||
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
5 |
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
5 |
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
5 |
0106.14.00 |
- - Thỏ |
5 |
0106.19.00 |
- - Loài khác |
5 |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
5 |
- Các loại chim: |
||
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
5 |
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
5 |
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
5 |
0106.39.00 |
- - Loại khác |
5 |
- Côn trùng: |
||
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
5 |
0106.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
0106.90.00 |
- Loại khác |
5 |